Quyền của công dân không tách rời nghĩa vụ của công dân.
Đáp án cần chọn là: C
Quyền của công dân không tách rời nghĩa vụ của công dân.
Đáp án cần chọn là: C
Quyền của công dân không tách rời
A. Lợi ích của công dân
B. Nghĩa vụ của công dân
C. Trách nhiệm của công dân.
D. Nhiệm vụ của công dân.
Quyền của công dân không tách rời
A. Lợi ích của công dân
B. Nghĩa vụ của công dân
C. Trách nhiệm của công dân.
D. Nhiệm vụ của công dân.
Theo quy định của pháp luật, quyền của công dân không tách rời
A. lợi ích hợp pháp của công dân.
B. trách nhiệm pháp lí của công dân.
C. nghĩa vụ của công dân.
D. nhu cầu chính đáng của công dân.
Bình đẳng về nghĩa vụ và quyền giữa vợ, chồng và giữa các thành viên trong gia đình trên cơ sở nguyên tắc dân chủ, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử trong các mối quan hệ ở phạm vi gia đình và xã hội là nội dung của khái niệm nào sau đây?
A. Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình
B. Bình đẳng giữa các thành viên trong gia đình
C. Bình đẳng trong kinh doanh.
D. Bình đẳng trong lao động
Các quyền tự do cơ bản của công dân là các quyền được ghi nhận trong Hiến pháp và luật, quy định mối quan hệ giữa công dân với
A. công dân
B. Nhà nước
C. pháp luật
D. Tòa án
Các quyền tự do cơ bản của công dân được ghi nhận trong Hiến pháp và luật quy định mối quan hệ cơ bản giữa Nhà nước và
A. nhân dân
B. công dân
C. dân tộc
D. cộng đồng
Quyền và nghĩa vụ công dân không bị phân biệt bởi dân tộc, giới tính và địa vị xã hội là thể hiện quyền bình đẳng nào dưới đây của công dân ?
A. Bình đẳng quyền và nghĩa vụ.
B. Bình đẳng về thành phần xã hội.
C. Bình đẳng tôn giáo.
D. Bình đẳng dân tộc.
Quyền và nghĩa vụ của công dân không bị phân biệt bởi:
A. dân tộc, giới tính, tuổi tác, tôn giáo.
B. thu nhập, tuổi tác, địa vị.
C. dân tộc, địa vị, giới tính, tôn giáo.
D. dân tộc, độ tuổi, giới tính.
Quyền và nghĩa vụ của công dân không bị phân biệt bởi
A. dân tộc, giới tính, tôn giáo
B. thu thập, tuổi tác, địa vị
C. dân tộc, độ tuổi, giới tính
D. dân tộc, địa vị, giới tính, tôn giáo