Lũy thừa ( từ Hán-Việt : 累 乘 nghĩa là " nhân chồng chất lên ")
Lũy thừa một phép toán hai ngôi của toán học thực hiện trên hai số a và b, kết quả của phép toán lũy thừa là tích số của phép nhân có b thừa số a nhân với nhau. Lũy thừa ký hiệu là , đọc là lũy thừa bậc b của a, số a gọi là cơ số, số b gọi là số mũ.
# Aeri #
Lũy thừa là một phép toán hai ngôi của toán học thực hiện trên hai số a và b, kết quả của phép toán lũy thừa là tích số của phép nhân có b thừa số a nhân với nhau. Lũy thừa ký hiệu là ab, đọc là lũy thừa bậc b của a hay a mũ b, số a gọi là cơ số, số b gọi là số mũ.
Phép toán ngược với phép tính lũy thừa là phép khai căn. Lũy thừa có nghĩa là "nhân chồng chất lên".
Lũy thừa ( từ Hán-Việt : 累 乘 nghĩa là " nhân chồng chất lên ") là một phép toán toán học, được viết dưới dạng a n, bao gồm hai số, cơ số a và số mũ hoặc lũy thừa n, và được phát âm là " a lũy thừa n "