a) \(M_X=2M_O=2.16=32\left(đvC\right)\)
=> X là Lưu huỳnh (S)
b) \(M_Y=0,5M_{Mg}=0,5.24=12\left(đvC\right)\)
=> Y là Carbon (C)
c) \(M_Z=M_{Na}+17=23+17=40\left(đvC\right)\)
=> Z là Canxi (Ca)
a) OH : CTHH : NaOH ; KOH ; Ca(OH)2 ; Mg(OH)2 ; Al(OH)3
b) NO3 : CTHH : NaNO3 ; KNO3 ; Ca(NO3)2 ; Mg(NO3)2 ; Al(NO3)3
c) SO4 : CTHH : Na2SO4 ; K2SO4 ; CaSO4 ; MgSO4 ; Al2(SO4)3
d) CO3 : CTHH : Na2CO3 ; K2CO3 ; CaCO3 ; MgCO3
e) PO4 : CTHH : Na3PO4 ; K3PO4 ; Ca3(PO4)2 ; Mg3(PO4)2 ; AlPO4
f) SO3 : CTHH : Na2SO3 ; K2SO3 ; CaSO3 ; MgSO3 ; Al2(SO3)3
Chúc bạn học tốt
2) a)
Phân tử khối của NaOH : 23 + 17 = 40 (dvc)
Phân tử khối của KOH : 39 + 17 = 56 (dvc)
Phân tử khối của Ca(OH)2 : 40 + 17 . 2 = 74 (dvc)
Phân tử khối của Mg(OH)2 : 24 + 17 . 2 = 58 (dvc)
Phân tử khối của Al(OH)3 : 27 + 17 . 3 = 78 (dvc)
b)
Phân tử khối của NaNO3 : 23 + 62 = 85 (dvc)
Phân tử khối của KNO3 : 39 + 62 = 101 (dvc)
Phân tử khối của Ca(NO3)2 : 40 + 62 . 2 = 164 (dvc)
Phân tử khối của Mg(NO3)2 : 24 + 62 . 2 = 148 (dvc)
Phân tử khối của Al(NO3)3 : 27 + 62 . 3 = 213 (dvc)
c)
Phân tử khối của Na2SO4 : 23 . 2 + 96 = 142 (dvc)
Phân tử khối của K2SO4 : 39 . 2 + 96 = 174 (dvc)
Phân tử khối của CaSO4 : 40 + 96 = 136 (dvc)
Phân tử khối của MgSO4 : 24 + 96 = 120 (dvc)
Phân tử khối của Al2(SO4)3 : 27.2 + 96 . 3 = 342 (dvc)
d)
Phân tử khối của Na2CO3 : 23 . 2 + 60 = 106 (dvc)
Phân tử khối của K2CO3 : 39 . 2 + 60 = 138 (dvc)
Phân tử khối của CaCO3 : 40 + 60 = 100 (dvc)
Phân tử khối của MgCO3 : 24 + 60 = 84 (dvc)
e)
Phân tử khối của Na3PO4 : 23 . 3 + 95 = 164 (dvc)
Phân tử khối của K3PO4 : 39 . 3 + 95 = 212 (dvc)
Phân tử khối của Ca3(PO4)2 : 40 . 3 + 95 . 2 = 310 (dvc)
Phân tử khối của Mg3(PO4)2 : 24 . 3 + 95 . 2 = 262 (dvc)
f)
Phân tử khối của Na2SO3 : 23 . 2 + 80 = 126 (dvc)
Phân tử khối của K2SO3 : 39 . 2 + 80 = 158 (dvc)
Phân tử khối của CaSO3 : 40 + 80 = 120 (dvc)
Phân tử khối của MgSO3 : 24 + 80 = 104 (dvc)
Phân tử khối của Al2(SO3)3 : 27 . 2 + 80 . 3 = 294 (dvc)
Chúc bạn học tốt