1. What
2. Which
3. Which
4. What time/ when
5. Who
6. How much
7. How long
8. What
9. Why
10. How
11. How often/ where
12. How
13. How often
14. What
15. Why
Nghĩa của từ “cũng”
Cô giáo phàn nàn với mẹ của một học sinh:
- Cháu nhà chị hôm nay cóp bài kiểm tra của bạn.
- Thế thì đáng buồn quá! Nhưng làm sao chị biết cháu đã cóp bài của bạn ạ ?
- Thưa chị, bài của cháu và bài của bạn ngồi cạnh cháu có những lỗi giống hệt nhau.
Bà mẹ thắc mắc:
- Nhưng cũng có thể là bạn cháu cóp bài của cháu ?
- Không đâu! Đề bài có câu hỏi thế này: “Em hãy cho biết đại từ là gì?”
- Bạn cháu trả lời.” Em không biết.” Còn bạn cháu thì trả lời: “Em cũng không biết”.
a) Tìm trong mẩu chuyện trên một câu trần thuật, một câu nghi vấn, một cảm thán.
1. What
2. Which
3. Which
4. What time/ when
5. Who
6. How much
7. How long
8. What
9. Why
10. How
11. How often/ where
12. How
13. How often
14. What
15. Why