\(x^2y^4+2xy^2+1=\left(xy^2\right)^2+2xy^2+1=\left(xy^2+1\right)^2\)
\(2xy^2+x^2y^4+1=2xy^2+\left(xy^2\right)^2+1^2=\left(xy^2+1\right)^2\)
\(x^2y^4+2xy^2+1=\left(xy^2\right)^2+2xy^2+1=\left(xy^2+1\right)^2\)
\(2xy^2+x^2y^4+1=2xy^2+\left(xy^2\right)^2+1^2=\left(xy^2+1\right)^2\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc hiệu
a)-8x+16+x^2
b)
Chỉ rõ cho mình cách giải nha cảm ơn mọi người
9x^2-6x+1 (2x+3y)^2+2.(2x+3y)+1
viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu. mong mọi người giúp mình nha
Câu 21. Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng
x^2+4x+4
Câu 22. Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một hiệu:
x^2-8x+16
Câu 23. Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng:
x^3+12x^2+48x+64
Câu 24. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
4x^2-6x
Câu 25. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x3 – 9x
x^3-9x
Câu 26. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 5x2(x – 2y) – 15x(x – 2y)
5x^2(x-2y)-15x(x-2y)
Câu 27. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2x3 – 3x2 – 4x + 6
2x^3-3x^2-4x+6
Câu 28. Tìm x biết: x2 – 3x = 0
x^2-3x=0
Câu 29. Tìm x biết:
x^2-3x=0
Câu 30. Tìm x biết:
(3x-2)(x+1)+2(3x-2)=0
ai giải giúp em bài này với
viết đa thức sau dưới dạng tổng các bình phương của 2 biểu thức:
a) A =x^2 +2(x+1)^2 +3(x+2)^2 +4(x+3)^2
Hãy viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hay bình phương của một hiệu hay tích của các biểu thức:
4x2-1/9(y+1)2
viết biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng ( hiệu) 4a2+ 4a+1
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu: x^2-x+1/4
giúp mình bài này với:viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu
(x+3)(x+4)(x+5)(x+6)+1
Rút gọn biểu thức:
A = (3 + 1) (32 + 1) (34 + 1) ... (364 + 1)
11. a. Chứng minh rằng nếu mỗi số trong hai số nguyên là tổng các bình phương của hai số nguyên nào đó thì tích của chúng có thể viết dưới dạng tổng hai bình phương.
b. Chứng minh rằng tổng các bình phương của k số nguyên liên tiếp (k = 3, 4, 5) không là số chính phương.
Tks mọi người ạ ^^