Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Sakura Miku

mọi người biết bao nhiêu tiếng Nhật ghi hết ra, em sẽ tick cho những ai có nhiều từ nhất !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!

gàdsfàds
14 tháng 4 2018 lúc 21:19

1. Abunai – nguy hiểm: Từ này trong tiếng Nhật có rất nhiều nghĩa, tùy từng trường hợp cụ thể nó có thể mang nghĩa là nham hiểm mà cũng có thể hiểu là dữ tợn. Đôi khi nó cũng dùng với nghĩ ám chỉ một việc gì đó không tốt hay nguy hiểm. Chẳng hạn “abunai kankei” ám chỉ một mối quan hệ nguy hiểm và không có lợi.

100 từ vựng tiếng Nhật

2. Ai – yêu, tình yêu: có lẽ tôi không cần giải thích thêm về từ này.

3. Aite – địch thủ, kẻ thù: hãy coi chừng khi bạn dùng nó với một tên của ai đó

4. Akuma – Xấu xí, ma quỷ: dùng để mô tả tính cách của một người nào đó không tốt hay họ có diện mạo đáng sợ.

5. Arigatou – Cám ơn:một câu nói rất thông thường, dùng để cảm ơn một ai đó.

6. Baka – ngu ngốc: Một lời dùng để sỉ nhục người khác. Tùy theo giọng điệu của người nói mà nó sẽ có nghĩa là “ngu ngốc” hay “người chậm tiến”. Đôi khi nó dùng để nói khi 1 ai đó đang làm trò hề chọc tức người nói.

7. Bakemono – quái vật, kẻ gớm ghiếc: Nó thường được các cô gái trong anime thốt ra.

8. Be – da! – : Câu này luôn kèm theo những hành động dùng để đáp lại lời chào hay vẫy gọi của ai đó hoặc là lời cổ vũ khích lệ ai đó. Chỉ dùng trong trường hợp người nghe là một người thân yêu của người nói.

9. Bijin – một cô gái xinh xắn(rất đẹp): Nó tương tự như từ “baby” trong tiếng anh, tuy nhiên sẽ là một câu rất không lịch sự nếu như cô gái được bạn nhắc tới không đồng ý để bạn gọi họ như vậy.

10. Chigau – khác biệt, sai hướng: Nó thường được dùng khi nói một ai đó đang nhầm lẫn hay làm sai hướng trong công việc nào đó hay đơn giản nó có nghĩa: Đừng gây trò cười thế!!!.

11. Chikara – khỏe mạnh, tràn đầy sức mạnh: Không cần giải thích bạn có thể biết nó dùng ra sao.

12. Chikusho – Damm: Lời chửi thề khi làm hỏng việc hay gặp đen đủi.

13. Chotto – một chút: Không có nghĩa là chỉ số lượng mà nó được dùng trong tình huống giữ lấy một lúc, chờ tôi một chút,…

14. Daijoubu – O.K, tốt:  Dùng để trả lời khi bạn được người khác hỏi thăm sức khỏe.

15. Damaru – Im lặng nào

16. Damasu – Nói dối, lừa gạt

17. Dame – xấu, không tốt, thôi: dùng để chỉ 1 việc gì đó không muốn làm..

18. Dare – ai đó: từ tiếp vĩ,  chẳng hạn như dareka – một ai đó, daremo – không ai cả, daredemo – mọi người.

19. Doko – ở đâu

20. Fuzakeru – nhảm nhí, dùng khi nói chuyện phiếm.

21. Gaki – non nớt, dùng nói đứa trẻ ngỗ ngược .

22. Gambaru – hãy làm hết sức mình: lời dặn một ai đó.

23. Hayai – nhanh lên, khẩn trương lên.

100 từ vựng tiếng Nhật

24. Hen – xa lạ, số phận, định mệnh: khi dùng chỉ một sự biến đổi kiểu như Sailor Moon (thủy thủ mặt trăng).

25. Hentai – tính dục, giới tính: mặc dù có tiếp từ Hen nhưng Hentai ở đây có nghĩa là “biến thái, bất bình thường”. Hiện nay, nó chỉ có nghĩa là “biến thái” hay “loại tình dục biến thái”. Loại truyện tranh khai thác các khía cạnh của tình dục được gọi là “Hentai”.

26. Hidoi – kinh khủng, khó chịu: Đây là một từ cảm thán nó có nghĩa là kinh khủng, hay thật khó chịu.

27. Hime – công chúa

28. Ii – tốt, tuyệt: khi người nói nói rằng ii thì có nghĩa là họ rất hài lòng hay khen một ai đó rất tuyệt

29. Iku – biến đi, cút đi: nó cũng có nghĩa như ikimashou, ikou (nào cùng đi…) hay đôi khi dùng để xua đuổi một ai đó hay con vật kinh tởm nào đó.

30. Inochi – cuộc sống: trong tiếng nhật có 2 từ cùng có nghĩa là cuộc sống nhưng inochi thường được sử dụng hơn.

31. Itai – đau đớn, nỗi đau, bị thương

32. Jigoku – âm phủ, địa ngục.

33. Joshikousei – một từ dùng để mô tả một cô gái xinh đẹp đầy cá tính. Thông thường từ này được sử dụng để nói về các cô gái trong các trường trung học mà đa phần anime và manga hay thiên về những người này.

34. Kamawanai – mặc kệ nó, không cần biết: đây là từ dùng để biểu lộ sự bất cần và không đáng quan tâm.

35. Kami – trời ơi, chúa ơi: Một câu nói mà cũng có thể dùng để giải thích về một điều gì đó khó hiểu, thần bí hoặc hoang đường.

36. Kanarazu – trạng từ thường đứng trước các từ khác dùng để miêu tả một sự việc nào đó ngẫu nhiên xảy ra. Đôi khi được dùng như thán từ :Tôi thề đó..

37. Kareshi – bạn trai: Kanojo – bạn gái: Đây là những từ khá quan trọng để mô tả về các mối quan hệ .

38. Kawaii – thông minh, đáng yêu: Dùng để gọi người mà mình yêu mến hay fall in love. Hãy cẩn thận nếu bạn viết sai thành kawai thì nó lại có nghĩa là buồn và đầy thương đau đấy.

39. Kedo – nhưng: lưỡng lự hay có một sự thay đổi.

40. Kega – vết thương, chỗ bị đau.

41. Keisatsu – cảnh sát, ”cớm”

100 từ vựng tiếng Nhật

42. Ki – có rất nhiều nghĩa, nó thường dùng kèm với các từ mang tính diễn tả không đếm được.

43. Kokoro – xuất phát từ trái tim: Được sử dụng trong trường hợp người nói muốn bày tỏ tình cảm của mình một cách rất chân thành.

44. Korosu – giết: nó thường dùng trong quá khứ (korosareta) mang tính ra lệnh hơn là miêu tả.

45. Kowai – đáng sợ, e sợ: đây là một từ cảm thán diễn tả nỗi sợ hãi của người nói.

46. Kuru – đến đây : đây là một câu ra lệnh hay dùng để gọi một ai đó.

47. Mahou – phép thuật, ma quái.

48. Makaseru – nơi mà người nói rất hy vọng, hay mang nhiều sự thu hút…

49. Makeru – bỏ, từ bỏ: chẳng hạn Makeru mon ka nghĩa là “tôi sẽ không bao giờ từ bỏ”.

50. Mamoru – bảo vệ

51. Masaka – có thể lắm

52. Matsu – chờ chút.

53. Mochiron – dĩ nhiên, không nghi ngờ gì!!!!

54. Mou – (xong) rồi, đủ rồi…

55. Musume – một cô bé: lời nói thốt ra khi nói về 1 cô bé trông rất dễ thương!.

56. Naka – nói về một mối quan hệ trong gia đình hay giữa những người có cùng ý kiến chẳng hạn “Nakayoku suru” có nghĩa là “cùng nhau” “Nakama” nghĩa là “bạn thân”.

57. Nani – cái gì?

58. Naruhodo – tôi hiểu, à rõ rồi…

59. Nigeru – bỏ chạy, chạy thôi…

60. Ningen – nhân đạo, dùng chỉ những hành động rất hào hiệp nhân đạo.

61. Ohayou – câu chào buổi sáng.

62. Okoru – bực thật.

63. Onegai – cách nói tắt của onegai shimasu nghĩa là ‘tôi xin bạn”, hay dùng để cầu xin một điều gì đó.

64. Oni – ma quỷ, yêu quái.

100 từ vựng tiếng Nhật

65. Ryoukai! – câu nói khi nhận được lời đề nghị “Roger!”

66. Saa – khá đấy, tốt thôi: câu cảm thán.

67. Sasuga – tôi biết: câu nói của người có kiến thức rộng rãi trả lời thắc mắc của người khác.

68. Sempai – tiền bối: một người có thứ bậc cao hơn hay nhiều tuổi hơn.

69. Shikashi – dù vậy, nhưng, tuy nhiên.

70. Shikata ga nai – không thể giúp được, không có cách nào cả.

71. Shinjiru – (hãy) tin rằng

72. Shinu – chết nè…

73. Sukoi – bảo thủ, tàn nhẫn… nỗi đau hằn trong trí nhớ.

74. Sugoi – là một trong ba từ thường dùng với “su” suteki và subarashii. Ba từ này có nghĩa tương tự và được dùng xen kẽ khi nói về sức khỏe của ai đó chẳng hạn là tốt, khỏe lắm,…

75. Suki – cảm xúc, ưa thích: nó hàm ý có một cảm tình rất đẹp với một ai đó khác giới: ”Suki da.” nghĩa là “mình rất mến (thích) bạn”.

76. Suru – làm: chẳng hạn “Dou shiyou? có nghĩa là “Ôi! tôi sẽ phải làm gì bây giờ”.

77. Taihen – vô cùng, cực độ, dùng để mô tả một điều gì đó rất kinh khủng.

78. Tasukeru – cứu: chẳng hạn “Tasukete kure!” nghĩa là “cứu tôi!!”

79. Tatakau – đánh nha.

80. Teki – quân địch kẻ thù.

81. Tomodachi – bạn bè.

82. Totemo – rất…: dùng để nhấn mạnh một điều gì đó.

100 từ vựng tiếng Nhật

83. Unmei – định mệnh, số phận.

84. Uragirimono – kẻ phản bội.

85. Ureshii! – ôi! thật hạnh phúc

86. Urusai – ồn quá, im lặng, câm đi

87. Uso – lừa dối.

88. Uwasa – tin đồn.

89. Wakaru – hiểu rồi: nói khi được một ai đó giải thích.

90. Wana – bẫy, mưu kế…

91. Yabai – khổ, câu nói dùng để than vãn.

92. Yakusoku – lời hứa.

93. Yameru – dừng lại, hủy bỏ: Yamero! là cảm thán từ nghĩa là ”đủ rồi đó”

94. Yaru – thử đi, đưa nó cho tôi: Tùy thuộc vào từng hoàn cảnh nó sẽ mang nghĩa khác nhau.

95. Yasashii – thật dễ …: trong anime nó dùng để miêu tả một người hay đồ vật thật dễ thương hay nguy nga, tráng lệ. Yasashii hito nghĩa là tuyệt thật.

96. Yatta – dùng để cổ vũ, có nghĩa là hoan hô, muôn năm, nữa đi, yeah…

97. Yoshi – được rồi, uh đúng đó, tôi đã xong.

98. Youkai – dùng để mô tả một điều gì đó huyền bí khó hiểu hay 1 hiện tượng siêu nhiên nào đó.

99. Yume – mơ, giấc mơ.

100. Yurusu – tha thứ, dùng để nói khi muốn xin lỗi hay người nói bỏ qua một lỗi lầm của ai đó.

tk mk nha

...

=))

phantiendung
14 tháng 4 2018 lúc 21:24

konnichiwa,gomennasai,ohayo,arigato,sayounara,oyasuminasai,konbanwa,ganbatte,dewa mata,ogenkiduseka,sumimasen,,ogenaishimasu,iidesune,shiken,kotae,arigatai,itte mairimasu,mata ashita,renrakushimashou,....

phạm vân anh
15 tháng 4 2018 lúc 12:40

ai là tiếng trung mà bn

Kiên-Messi-8A-Boy2k6
17 tháng 4 2018 lúc 17:09
1寝る/ 眠るねる/ ねむるNgủ
2眠いねむいBuồn ngủ
3寝坊ねぼうNgủ nướng
4寝台しんだいChỗ ngủ
5寝室しんしつPhòng ngủ
6寝言ねごとNói mơ trong lúc ngủ
7寝具しんぐĐồ ngủ (chăn, ga, gối, đệm)
8寝衣しんいQuần áo ngủ
9寝床ねどこChỗ ngủ (giường, sàng…)
10寝返りねがえりTrở mình khi ngủ
11寝ぼけるねぼけるNửa tỉnh nửa mê
12寝不足ねぶそくThiếu ngủ
13寝苦しいねぐるKhó ngủ
14寝食しんしょくĂn và ngủ
15寝巻きねまきĐồ ngủ
16寝る時間ねるじかんThời gian ngủ
17寝かし付けるねつかしけるRu ngủ
18寝心地ねごこちNgủ ngon
19寝台車しんだいしゃNgủ trên xe
20寝汗ねあせĐổ mồ hôi khi ngủ
21寝違えるねちがえるNgủ sai tư thế
22寝たきりねたきりỐm nằm liệt giường
23寝泊まりねとまりNgủ trọ lại
24寝息ねいきTiếng thở, ngáy khi ngủ
25寝相ねぞうTướng ngủ, tư thế ngủ
26寝顔ねがおMặt ngủ
27寝冷えねびえNhiễm lạnh khi ngủ
28寝起きねおきNgủ dậy
29寝覚めねざめTỉnh dậy
30寝袋ねぶくろTúi ngủ
31寝酒ねざけUống rượu trước khi ngủ
32寝小便ねしょうべんTè dầm
33寝惚け眼ねぼけまなこMắt lờ đờ buồn ngủ
34寝化粧ねげしょうTẩy trang trước khi ngủ
35眠り薬ねむりぐすりThuốc ngủ
36眠りこけるねむりこけるNgủ sâu
37睡眠すいみんGiấc ngủ
38冬眠とうみんNgủ đông
39永眠えいみんGiấc ngủ ngàn thu
40眠れる森の美女ねむれるもりのびじょCô gái đẹp ngủ trong rừng

(Công chúa ngủ trong rừng)

Machi Hokanon
26 tháng 5 2018 lúc 12:04

Sakura : hoa anh đào

Neko : con mèo ( mèo con )

nee : chị

oni : anh

nee-chan : chị gái

oni-chan ( san ) : anh trai

Machi : thành phố

Pinku : màu hồng ( hường )

Ai : tình yêu

Anata : bạn ( bạn bè )

Hahaoya : mẹ ( má , u , bầm ,mế ,... )

Oto-san : bố ( cha , thầy ,...)

Watasi : tôi

Vũ Hải Quý
12 tháng 4 2022 lúc 20:09

sakura

Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
Lala school
Xem chi tiết
Nijino Yume
Xem chi tiết
Lê Bảo Khuê
Xem chi tiết
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Uchiha Sarada
Xem chi tiết
Nguyễn Phương Mai
Xem chi tiết
Ngô Thu Huyền
Xem chi tiết