Sán lá gan đẻ nhiều trứng (khoảng 4000 trứng mỗi ngày)
→ Đáp án D
Sán lá gan đẻ nhiều trứng (khoảng 4000 trứng mỗi ngày)
→ Đáp án D
Mỗi ngày, sán lá gan đẻ bao nhiêu trứng
a. 1000 trứng
b. 2000 trứng
c. 3000 trứng
d. 4000 trứng
a.Trình bày vòng đời Sán lá gan. Hiện tượng đẻ nhiều trứng ở sán lá gan có ý nghĩa gì đối với chúng? Hãy đề xuất biện pháp phòng chống nhiễm sán lá gan cho trâu bò.
b.Chứng minh rằng: “ Sán dây có sự thích nghi cao với đời sống kí sinh”.
Số lượng trứng mà giun đũa cái đẻ mỗi ngày khoảng
A. 2000 trứng.
B. 20000 trứng.
C. 200000 trứng.
D. 2000000 trứng.
Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau Sán lá gan đẻ nhiều trứng, trứng gặp nước nở thành ấu trùng …(1)… và sau đó ấu trùng kí sinh trong …(2)…, sinh sản cho ra nhiều ấu trùng …(3)…, loại ấu trùng này rời khỏi ốc bám vào cây cỏ, bèo, cây thủy sinh và biến đổi trở thành …(4)…. Nếu trâu bò ăn phải cây cỏ có kén sán sẽ bị nhiễm bệnh sán lá gan
A. (1) : có đuôi ; (2) : cá ; (3) : có lông bơi ; (4) : trứng sán
B. (1) : có đuôi ; (2) : ốc ; (3) : có lông bơi ; (4) : kén sán
C. (1) : có lông bơi ; (2) : ốc ; (3) : có đuôi ; (4) : kén sán
D. (1) : có lông bơi ; (2) : cá ; (3) : có đuôi ; (4) : trứng sán
Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau
Sán lá gan đẻ nhiều trứng, trứng gặp nước nở thành ấu trùng …(1)… và sau đó ấu trùng kí sinh trong …(2)…, sinh sản cho ra nhiều ấu trùng …(3)…, loại ấu trùng này rời khỏi ốc bám vào cây cỏ, bèo, cây thủy sinh và biến đổi trở thành …(4)…. Nếu trâu bò ăn phải cây cỏ có kén sán sẽ bị nhiễm bệnh sán lá gan.
A. (1) : có đuôi ; (2) : cá ; (3) : có lông bơi ; (4) : trứng sán
B. (1) : có đuôi ; (2) : ốc ; (3) : có lông bơi ; (4) : kén sán
C. (1) : có lông bơi ; (2) : ốc ; (3) : có đuôi ; (4) : kén sán
D. (1) : có lông bơi ; (2) : cá ; (3) : có đuôi ; (4) : trứng sán
Muốn tránh cho trâu, lợn khỏi bị nhiễm sán lá gan hoặc sản bã trầu phải cắt vòng đời ở khâu nào là hợp lí?
A.
Cho trứng sán không gặp nước bằng cách ủ phân trong hầm chứa được phủ kín.
B.
Cả A, B, C đúng
C.
Diệt ốc đồng.
D.
Rửa sạch rau cỏ để diệt trứng, diệt kén trước khi cho trâu, lợn ăn.
Trong giai đoạn sinh sản, mỗi giun đùa cái đẻ khoảng bao nhiêu trứng mỗi ngày?
A. 20000.
B. 4000.
C. 2000.
D. 200000.
Điển từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau :
Đặc điểm nào dưới đây khi nói về sinh sản của thỏ :
A. Thỏ đực chưa có cơ quan giao phối ,thỏ mẹ mang thai trong 30 ngày .
B. trứng được thụ tinh trong ống dẫn trứng ,thỏ con mới đẻ chưa có lông ,chưa mở mắt .
C. trứng được thụ tinh trong ống dẫn trứng ,thỏ con mới đẻ có lông thưa thớt ,thỏ con đã mở mắt và bú sữa mẹ .
D. Cả A, B, C đều đúng
hỏi nốt câu này rùi off :^