Bài 3:
a, 25 tấn 8 yến = 250,8 tạ
b, 18 tạ 9 kg = 180,9 yến
c, 3 giờ 45 phút = 3,75 giờ
d, 1/5 giờ = 12/60 giờ = 12 phút= 12 x 60 (giây)= 720 giây
Bài 2:
a) 21,03 ; 19,120; 12,573; 12,357; 10,987
b) Bán kính hình tròn:
37,68: 3,14: 2=6(cm)
Diện tích hình tròn:
6 x 6 x 3,14= 113,04(cm2)
Đáp số: 113,04cm2
Bài 2:
c) Vì: 729 = 9 x 9 x 9
Nên cạnh hình lập phương: 9 (cm)
Diện tích 1 mặt hình lập phương:
9 x 9 = 81 (cm2)
Diện tích toàn phần hình lập phương:
81 x 6 = 486 (cm2)
Đáp số: 486cm2
d) Đổi: 12dm=1,2m
Chiều dài hình hộp chữ nhật:
5,76: (0,9 x 1,2)= 16/3(m)
Đáp số: 16/3m