Cho ba tụ điện được mắc thành bộ theo sơ đồ như hình vẽ. Cho C 1 = 3 μF , C 2 = C 3 = 4 μF . Nối hai điểm M, N với một nguồn điện có hiệu điện thế U = 10V. Hiệu điện thế và điện tích trên tụ C 1 và C 2 là:
A. U 1 = 10V, U 2 = 5V
B. U 1 = 5V, U 2 = 10V.
C. U 1 = 6V, U 2 = 4V.
D. U 1 = 4V, U 2 = 6V.
Cho ba tụ điện được mắc thành bộ theo sơ đồ như hình vẽ. Cho C 1 = 3 μ F , C 2 = C 3 = 4 μ F . Nối hai điểm M, N với một nguồn điện có hiệu điện thế U = 10V. Hiệu điện thế và điện tích trên tụ C 1 và C 1 là:
A. U1 = 10V, U2 = 5V.
B. U1 = 5V, U2 = 10V.
C. U1 = 6V, U2 = 4V.
D. U1 = 4V, U2 = 6V.
Một bộ nguồn gồm 36 pin giống nhau ghép hỗn hợp thành n hàng (dãy), mỗi hàng gồm m pin ghép nối tiếp, suất điện động mỗi pin x = 12V, điện trở trong r = 2Ω. Mạch ngoài có hiệu điện thế U = 120V và công suất P = 360 W. Khi đó m, n bằng
A. n = 12; m = 3.
B. n = 3; m = 12.
C. n = 4; m = 9.
D. n = 9; m = 4.
Một bộ nguồn gồm 36 pin giống nhau ghép hỗn hợp thành n hàng (dãy), mỗi hàng gồm m pin ghép nối tiếp, suất điện động mỗi pin ξ = 12 V, điện trở trong r = 2 W . Mạch ngoài có hiệu điện thế U = 120 V và công suất P = 360 W. Khi đó m, n bằng
A. n = 12; m = 3
B. n = 3; m = 12
C. n = 4; m = 9
D. n = 9; m = 4
Cho mạch điện như hình vẽ:
U = 48 V ; R 0 = 0 , 5 Ω ; R 1 = 5 Ω ; R 2 = 30 Ω ; R 3 = 15 Ω ; R 4 = 3 Ω ; R 5 = 12 Ω . Bỏ qua điện trở các ampe kế. Tìm:
a) Điện trở tương đương R.
b) Số chỉ của các ampe kế A 1 và A 2 .
c) Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N.
mọi người giúp mình với ạ
Một dây điện trở có dạng một vòng tròn tâm O bán kính R (đường kính của dây rất nhỏ so với bán kính R của vòng dây). M và N là hai điểm trên vòng dây sao cho góc MON = 120 độ. Đặt vào hai điểm M,N một hiệu điện thế U không đổi thì trong hai cung tròn của vòng dây có hai dòng điện cường độ không đổi I1 và I2. Xác định cường độ từ trường do hai dòng điện sinh ra tại tâm O của vòng dây
Cho ba tụ điện được mắc thành bộ theo sơ đồ như trên. Cho C 1 = 3 µ F , C 2 = C 3 = 4 µ F . Nối hai điểm M, N với một nguồn điện có hiệu điện thế U = 10 V. Hãy tính điện dung và điện tích của bộ tụ điện đó
A. C = 5 µ F ; Q = 5 . 10 - 5 C
B. C = 4 µ F ; Q = 5 . 10 - 5 C
C. C = 5 µ F ; Q = 5 . 10 - 6 C
D. C = 4 µ F ; Q = 5 . 10 - 6 C
Cho ba tụ điện được mắc thành bộ theo sơ đồ như trên. Cho C 1 = 3 µ F , C 2 = C 3 = 4 µ F . Nối hai điểm M, N với một nguồn điện có hiệu điện thế U = 10 V. Hãy tính điện dung và điện tích của bộ tụ điện đó.
A. C = 5 µ F ; Q = 5 . 10 - 5 C .
B. C = 4 µ F ; Q = 5 . 10 - 5 C .
C. C = 5 µ F ; Q = 5 . 10 - 6 C .
D. C = 4 µ F ; Q = 5 . 10 - 6 C .
Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là U M N = 40 V. Chọn câu chắc chắn đúng.
A. Điện thế ở M là 40 V.
B. Điện thế ở N bằng 0.
C. Điện thế ở M có giá trị dương, ờ N có giá trị âm.
D. Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N 40 V.
Một điện tích q = 5.10 − 8 C di chuyển giữa hai điểm M, N cách nhau 60mm trong điện trường đều của một tụ điện phẳng có hiệu điện thế giữa hai bản tụ là U = 150V và khoảng cách giữa hai bản tụ là d = 10cm. Góc hợp bởi vecto M N → và vectơ cường độ điện trường E → là α = 60 0 . Công của lực điện trường làm di chuyển điện tích nhận giá trị nào sau đây?
A. 2 , 4.10 13 e V .
B. 1 , 2.10 − 6 e V .
C. 2 , 25.10 − 6 e V .
D. 1 , 4.10 13 e V .