Mô tả hiện tượng bằng pt hoá học sau:
1. Cho từ từ dd BaCl2 vào ồng nghiệm dd chứa H2SO4
2. Cho dd phenolphtalein vào ống nghiệm chứa dd NaOH sau đó nhỏ từ từ dd HCl
3. Cho đinh sắt vào ống nghiệm chứa dd CuSO4
4. Cho dd NaOH từ từ vào ống nghiệm chứa dd CuSO4
5. Cho từ từ dd AgNO3 vào ống nghiệm chứa dd NaCl
6. Đốt sắt trong khí clo
Mô tả hiện tượng bằng pt hoá học sau:
1. Cho từ từ dd BaCl2 vào ồng nghiệm dd chứa H2SO4
→Xuất hiện kết tủa trắng.
PTHH: \(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2HCl\)
2. Cho dd phenolphtalein vào ống nghiệm chứa dd NaOH sau đó nhỏ từ từ dd HCl
→Khi cho dung dịch phenolphtalein vào ống nghiệm chứa dd NaOH, dung dịch chuyển sang màu đỏ, sau đó nhỏ từ từ dung dịch HCl vào thì màu đỏ nhạt dần rồi mất màu.
PTHH: \(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
3. Cho đinh sắt vào ống nghiệm chứa dd CuSO4
→Dung dịch xanh lam nhạt dần, có chất rắn màu đỏ bám vào đinh sắt.
PTHH: \(Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\)
4. Cho dd NaOH từ từ vào ống nghiệm chứa dd CuSO4
→Dd đồng sunfat mất màu dần, xuất hiện kt màu xanh lam.
PTHH: \(2NaOH+CuSO_4\rightarrow Na_2SO_4+Cu\left(OH\right)_2\downarrow\)
5. Cho từ từ dd AgNO3 vào ống nghiệm chứa dd NaCl
→Xuất hiện kt trắng.
PTHH: \(AgNO_3+NaCl\rightarrow AgCl\downarrow+NaNO_3\)
6. Đốt sắt trong khí clo
→Xuất hiện khói màu nâu đỏ.
PTHH: \(2Fe+3Cl_2\rightarrow2FeCl_3\)