Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Nguyễn Hữu Trí
Mở sách giáo khoa toán lớp 5 làm hết bài 1,3,4 trang 99!
SANS:))$$^
27 tháng 2 2022 lúc 8:14

trang,1,3,4

ko có trang 2 à ?????????

Khách vãng lai đã xóa
SANS:))$$^
27 tháng 2 2022 lúc 8:15

ảo ma thế nhờ

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Nhật Minh
27 tháng 2 2022 lúc 8:15

Trong các số 7435; 4568; 66 811; 2050; 2229; 35 766:

a) Số nào chia hết cho 2 ?                        b) Số nào chia hết cho 3 ?

c) Số nào chia hết cho 5 ?                        d) Số nào chia hết cho 9 ?

Phương pháp giải:

Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3:

- Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.

- Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.

- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.

- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.

Lời giải chi tiết:

a) Các số chia hết cho 2 là : 4568 ; 2050 ; 35 766.

b) Các số chia hết cho 3 là : 2229; 35 766.

c) Các số chia hết cho 5 là : 7435 ; 2050.

d) Các số chia hết cho 9 là : 35 766.

Bài 2

Video hướng dẫn giải

Trong các số 57 234; 64 620; 5270; 77 285.

a) Số nào chia hết cho 2 và 5 ?          

b) Số nào chia hết cho 3 và 2 ?

c) Số nào chia hết cho 2; 3; 5 và 9 ?

Phương pháp giải:

Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3:

- Các số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5.

- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.

- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.

Lời giải chi tiết:

a) Các số có tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5.

    Vậy các số chia hết cho cả 2 và 5 là: 64 620; 5270.

b) Các số chia hết cho 2 là 57 234; 64 620; 5270. 

   Số 57 234 có tổng các chữ số là 21; số 64 620 có tổng các chữ số là 18; số 5270 có tổng các chữ số là 14.

   Do đó các số chia hết cho 3 là: 57 234; 64 620.

   Vậy các số chia hết cho cả 3 và 2 là: 57 234; 64 620.

c) Ta có thể chọn trong các số ở phần b để tìm các số chia hết cho 5 và cho 9.

   Trong hai số 57 234; 64 620, số chia hết cho 5 là 64 620.

   Lại có số 64 620 có tổng các chữ số là 18 nên chia hết cho 9.

   Vậy các số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là: 64620.

Bài 3

Video hướng dẫn giải

Tìm chữ số thích hợp để viết vào ô trống sao cho:

Phương pháp giải:

Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3:

- Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.

- Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.

- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.

- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.

Lời giải chi tiết:

a) Viết vào ô trống một trong các chữ số 2; 5; 8 ta được các số 528; 558; 588 chia hết cho 3.

b) Viết vào ô trống một trong các chữ số 0, 9 ta được số 603; 693 chia hết cho 9.

c) Viết vào ô trống chữ số 0 ta được số 24chia hết cho cả 3 và 5.

d) Viết vào ô trống chữ số 4 ta được số 35chia hết cho cả 2 và 3.

Bài 4

Video hướng dẫn giải

Tính giá trị của mỗi biểu thức sau rồi xét xem giá trị đó chia hết cho những số nào trong các số 2; 5:

a) 2253 + 4315 – 173                                b) 6438 – 2325 × 2

c) 480 – 120 : 4                                        d) 63 + 24 × 3

Phương pháp giải:

- Tính giá trị biểu thức theo quy tắc:

+ Biểu thức chỉ có phép cộng và phép trừ thì ta tính lần lượt từ trái sang phải.

+ Biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta tính phép nhận, chia trước; tính phép cộng, trừ sau.

- Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 5:

+ Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.

+ Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.

Lời giải chi tiết:

a) 2253 + 4315 – 173 = 6568 - 173 = 6395   

    Số 6395 có chữ số tận cùng là 5 nên số 6395 chia hết cho 5, không chia hết cho 2.

b) 6438 – 2325 × 2 = 6438 - 4650 = 1788

    Số 1788 có chữ số tận cùng là 8 nên số 1788 chia hết cho 2, không chia hết cho 5.

c) 480 – 120 : 4 = 480 - 30 =  450

    Số 450 có chữ số tận cùng là 0 nên số 450 chia hết cho cả 2 và 5.

d) 63 + 24 × 3 = 63 + 72 = 135

    Số 135 có chữ số tận cùng là 5 nên số 135 chia hết cho 5, không chia hết cho 2..


 

Khách vãng lai đã xóa
SANS:))$$^
27 tháng 2 2022 lúc 8:16

Bài 1: Tính chu vi của hình tròn có bán kính r:

a) r = 9m;        b) r = 4,4dm;           c) r = 2.(1/2)cm

 Chu vi của hình tròn là:

a) 9 x 2 x 3,14 = 56,52 (m)

b) 4,4 x 2 x 3,14 = 27,632 (dm)

c) r = 2.(1/2)
cm = 2,5cm

2,5 x 2 x 3,14 = 15,7 (cm)

Đáp số: a) 56,52m; b) 27,632 (dm); c) 15,7 (cm).

Bài 2: a) Tính đường kính hình tròn có chu vi C = 15,7m.

b) Tính bán kính hình tròn có chu vi C = 18,84dm

Theo đề bài, ta có:

d x 3,14 = C

d x 3,14 = 15,7

d = 15,7 : 3,14

d = 5

Vậy đường kính của hình tròn bằng 5m.

b) Theo đề bài, ta có:

r x 2 x 3,14 = C

r x 2 x 3,14 = 18,84

r x 6,28 = 18,84

r = 3

Vậy bán kính của hình tròn bằng 3dm.

Bài 3 trang 99: Đường kính của một bánh xe đạp là 0,65m.

a) Tính chu vi của bánh xe đó.

b) Người đi xe đạp sẽ đi được bao nhiêu mét nếu bánh xe lăn trên mặt đất được 10 vòng, được 100 vòng ?

 a) Chu vi của bánh xe là

: 0,65 x 3,14 = 2,041 (m)

b) Quãng đường đi được khi bánh xe lăn trên mặt đất 10 vòng là:

2,041 x 10 = 20,41 (m)

Quãng đường đi được khi bánh xe lăn trên mặt đất 100 vòng là:

2,041 x 100 = 204,1 (m)

Đáp số: a) 2,041 (m);

b) 20,41 (m), 204,1 (m).

Bài 4 trang 99 Toán 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Cho nửa hình tròn H (xem hình vẽ). Chu vi H là:

A. 18,84cm

B. 9,42cm

C. 24,84cm

D. 15,42cm

Khoanh vào chữ D

(Giải thích: CHu vi của hình tròn có đường kính 6cm là:

6 x 3,14 = 18,84 (cm)

Nửa chu vi của hình tròn là:

18,84 : 2 = 9,42 (cm)

Chu vi của hình H là :

9,42 + 6 = 15,42 (cm)

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Hữu Trí
27 tháng 2 2022 lúc 8:19
Tui đâu kêu làm bài 2 đâu.
Khách vãng lai đã xóa
SANS:))$$^
27 tháng 2 2022 lúc 8:19

thì tui lm rùi thì lm đê

lằng nhằng

Khách vãng lai đã xóa
Dương Hoài Giang
27 tháng 2 2022 lúc 8:20

Nghĩa là do thk Sans nó chép mạng k ghi tham khảo đấy Trí ah!

Nó đâu có làm=)

Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
Nguyễn Phương Uyên
Xem chi tiết
Mai Tùng Dương
Xem chi tiết
Lê Đức Nam
Xem chi tiết
Hậu duệ mặt trời
Xem chi tiết
Nguyễn Thu Hiền
Xem chi tiết
Quang Anh
Xem chi tiết
yugioh
Xem chi tiết
Mai Tùng Dương
Xem chi tiết
Nguyễn Đoan Trang
Xem chi tiết