đặt 3 câu có vị ngữ mở rộng là cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ
nêu đặc điểm và tác dụng của cụm từ? Cách mở rộng từ thành cụm từ
Xác định cụm từ dùng để mở rộng thành phần trong câu: “Bác thường dùng để nghe tin tức trong nước và thế giới”. Cho biết cụm từ đó dùng để mở rộng thành phần nào?
Xác định cụm từ dùng để mở rộng thành phần cấu trong câu: Bác thường dùng để nghe tin tức trong nước và thế giới. Cho biết đó là loại cụm từ gì và dùng để mở rộng thành phần nào?
giúp kon vs kac bác oi
Nêu khái niệm và vận dụng của các nội dung sau:
- từ láy, từ ghép
- thành ngữ
- mở rộng chủ ngữ
- cụm từ ( cụm danh từ, cụm tính từ )
- hoán dụ
- từ Hán Việt
- trạng ngữ
Nêu khái niệm và vận dụng của các nội dung sau:
- từ láy, từ ghép
- thành ngữ
- mở rộng chủ ngữ
- cụm từ ( cụm danh từ, cụm tính từ )
- hoán dụ
- từ Hán Việt
- trạng ngữ
dùng cụm từ mở rộng thành phần chính của câu
Kiến thức tiếng Việt | Khái niệm | Ví dụ | |
Từ đơn |
|
| |
Từ phức (Từ phức do hai hay nhiều tiếng tạo thành) | Từ ghép |
|
|
Từ láy |
|
| |
Ẩn dụ |
|
| |
Hoán dụ |
|
| |
Mở rộng thành phần chính bằng cụm từ.
|
|
| |
Cụm danh từ
|
|
| |
Cụm động từ |
|
| |
Cụm tính từ |
|
| |
Dấu ngoặc kép |
|
|
cách mở rộng thành phần chính của câu bằng cụm từ