Cho dãy số nguyên N=6{7;9;1;2;6;10}
Yêu cầu tìm giá trị lớn nhất của dãy số
-Xác định bài toán
- Nêu ý tưởng
- Mô phỏng thuật toán qua bảng mô phỏng
Hãy mô tả thuật toán tìm giá trị lớn nhất của một dãy số nguyên
1. Xác định Input, Output
2. Mô tả thuật toán bằng cách liệt kê hoặc sơ đồ khối
3. Mô phỏng thuật toán với bộ Input cụ thể
Hãy mô tả thuật toán tìm giá trị lớn nhất của một dãy số nguyên
1. Xác định Input, Output
2. Mô tả thuật toán bằng cách liệt kê hoặc sơ đồ khối
3. Mô phỏng thuật toán với bộ Input cụ thể
Xây dựng thuật toán của bài toán sau: Cho dãy A gồm N số nguyên a1,a2,...,aN và 1 số nguyên k cho trước. Đếm xem có bao nhiêu phần tử trong dãy A chia hết cho số k. Mô phỏng thuật toán với 2 bộ input.
Trình bày thuật toán: Cho số nguyên dương N và dãy D gồm N số thực d1, d2, ... , dn là điểm trung bình . Em hãy cho biết tổng số học sinh có điểm dưới trung bình. Mô phỏng thuật toán với điểm bất kì của 8 học sinh
Cho số nguyên dương N và dãy số nguyên a1,a2,…,aN. Tính tổng của các số dương trong dãy số trên. (2đ)
a. Xác định input và output ?
b. Xây dựng thuật toán cho bài toán trên bằng phương pháp liệt kê (hoặc sơ đồ khối)?
c. Mô phỏng thuật toán với ví dụ dưới đây: Với N =
i | ||||||||
ai | 3 | -4 | 6 | -5 | -12 | 7 | 0 | 8 |
Tổng |
Tìm giá trị lớn nhất của một dãy số nguyên
Yêu cầu : Tại bước 2 của thuật toán tìm max, thay phép gán a1 cho max bằng phép gán aN cho max thì thuật toán được viết lại như thế nào. Viết lại thuật toán và mô phỏng thuật toán bằng một dãy số cụ thể.
Tại bước 2 của thuật toán tìm max, thay phép gán a1 cho max bằng phép gán aN cho max thì thuật toán được viết lại như thế nào. Viết lại thuật toán và mô phỏng thuật toán bằng một dãy số cụ thể.
Câu 1. Cho dãy 8 phần tử có giá trị lần lượt là: 4, -2, -6, 0, 8, 2, 9, 10. Kết quả của thuật toán đếm số lượng các phần tử dương ở các vị trí chẵn trong dãy bằng
A. 2 B. 12 C. 4 D. 24
Câu 2. Cho dãy 7 phần tử có giá trị lần lượt là: 4, -2, -6, 0, 8, 2, 9. Kết quả của thuật toán tính tổng các phần tử ở các vị trí lẻ trong dãy bằng
A. 15 B. 4 C. 27 D. 7
Câu 3. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Trong ngôn ngữ máy các lệnh được viết dưới dạng nhị phân
B. Hợp ngữ là ngôn ngữ bậc cao
C. Ngôn ngữ lập trình Pascal là ngôn ngữ máy
Câu 4. Tên tệp nào sau đây là sai trong hệ điều hành Windows?
A.Giang sinh.2008.jpg C. Thitotnghiep;12.doc
B.Hoa_hoc*10.ppt D. Ken ThompsonDennis Ritchie
Câu 5. Cho biết giá trị của a,b sau khi thực hiện thuật toán sau
Bước1: a¬8;b¬5
Bước2: nếu a>b thì a¬a+1; b¬b-a; thông báo a,b và kết thúc; ngược lại qua bước 3
bước3: a¬a+5;b¬b+a; thông báo a;b và kết thúc
A. a = 13; b=18 B. a =10;b=17 C. a = 9;b=-4 D. a =5;b=8
Câu 6. Tên tệp nào sau đây là đúng trong hệ điều hành Windows?
A. Tom & Jerry.1234 C. Nho_rung/10.pdf
B.HoangHacLau*.doc D. Khuc hat chim troi?
Câu 7. Xác định tệp và các thư mục trong cây thư mục, viết đường dẫn
Một số câu tự luận : Viết thuật toán cho các bài toán sau
1. Giải phương trình bậc hai: ax2 + bx + c =0
2. Cho n và dãy số a1,..., an đếm và tính tổng các số chẵn.
3. Tính tổng: S= 1-2 + 3-4+ .....+(-1)n-1 n
4. Tính tổng: S= 1 + 2+3+...+ n