11. Have you ever been
12. haven't done
13. have you seen - has already done
14. have just decided
15. has been
16. hasn't had
17. hasn't played
18. haven't had
19. haven't seen
20. have just realized
Đây là thì HTHT nhé, cấu trúc rất dễ nhớ thôi nè :3
S+ have/has + Vp2 (nói về một việc đã bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp diễn đến bh)
Dấu hiệu nhận biết: for + một khoảng thời gian, since + một thời gian cụ thể trong quá khứ
vd: She hasn't played badminton for 2 years.
He hasn't gone to school since 3 weeks ago.