Nghĩa: chăm chỉ làm việc ; không lùi bước vì khó khăn ; ...v.v...
cần cù, chăm chỉ, không ngại khó ngại khổ
Nghĩa: chăm chỉ làm việc ; không lùi bước vì khó khăn ; ...v.v...
cần cù, chăm chỉ, không ngại khó ngại khổ
Thành ngữ, tục ngữ nào sau đây ca ngợi đạo lý thủy chung, luôn biết ơn những người có công với nước với dân?
A. Muôn người như một.
B. Chịu thương, chịu khó.
C. Dám nghĩ dám làm.
D. Uống nước nhớ nguồn.
Các thành ngữ, tục ngữ dưới đây nói lên những phẩm chất gì của con người Việt Nam ta:
a) Chịu thương chịu khó
b) Dám nghĩ dám làm
c) Muôn người như một
d) Trọng nghĩa khinh tài (tài: tiền của)
e) Uống nước nhớ nguồn
Tìm các thành ngữ tục ngữ đồng nghĩa với các câu sau: a chịu thương chịu khó ; b muôn người như một ; c chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo
Câu 30:Tìm các thành ngữ,tục ngữ đồng nghĩa với các câu sau:
a,Chịu thương chịu khó..................
b,Muôn người như một...........................
c, Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo.............................
thương nhau ủ ấm cũng tròn
thương người nhu thể thương thân
một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ
con cái khôn ngoan vẻ vang cha mẹ
giải câu tục ngữ thành ngữ trên
phần giải thích : ' còn ngây thơ ,dại dột ,chưa biết suy nghĩ chín chắn ' là nghĩa của thành ngữ , tục ngữ nào
Nêu một câu thành ngữ ,tục gữ thuộc chủ đề quan hệ thầy trò , giải nghĩa rồi đặt câu với thành gữ ,tục ngữ đã nêu -Câu thành ngữ ,tục ngữ giải nghĩa đặt câu ..... LM GIÚP MIK NHA !!!
Đặt câu với thành ngữ Chịu thương chịu khó
1. Câu nào dưới đây không nói về tình cảm ruột thịt gắn bó?
a. Anh em giọt máu sẻ đôi. b. Thương nhau như chị em gái
c. Con có cha như nhà có phúc d. Chị ngã, em nâng.
2. Câu tục ngữ nào dưới đây khuyên con người phải tự trọng?
a. Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ b. Giấy rách phải giữ lấy lề
c. Lửa thử vàng, gian nan thử sức. d. Nước lã mà vã nên hồ
Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan.
3. Từ nào dưới đây có cấu tạo giống với từ được gạch chân trong câu “Tiếng chim vọng mãi lên trời cao xanh thẳm”?
a. Xanh xao b. Xanh xanh c. Màu xanh d. Sắc màu
4. Dòng nào dưới đây chứa các tiếng đều ghép được với tiếng “trai”?
a. Trẻ, tráng, lì b. Gái, trẻ, sạn c. Tráng, trẻ, sạn d. Trẻ, tráng, gái
5. Dòng nào dưới đây chứa toàn các từ cùng kiểu cấu tạo?
a. Đẹp lão, xinh đẹp, xanh lét, mát lành
b. Xanh tươi, tươi mát, tập tành, mát mẻ
c. Màu sắc, tươi tốt, luyện tập, tốt đẹp
d. Đẹp xinh, đẹp đẽ, đẹp lão, lành lặn