Miệng rộng thì sang
Nhà tan cửa nát
Miệng rộng thì sang
Nhà tan cửa nát
Xác định nghĩa gốc và nghĩa chuyển trong các tổ hợp từ sau :
Miệng rộng thì sang, miệng bát, miệng túi, miệng cười tươi, miệng giếng, nhà có 5 miệng ăn, há miệng chờ sung.
Xac định nghĩa của các từ miệng và từ sườn trong các câu sau va phan chia các nghĩa ấy thành nghĩa gốc và nghĩa chuyển
a, miệng cười tươi , miệng rộng thì sang , há miệng chờ sung , trả nợ miệng , miệng bát , miệng túi , nhà có năm miệng ăn
b, sương sườn , sườn núi , hích vào sườn , sườn nhà , sườn xe đạp , hở sườn , đánh vào sườn địch
Xác định nghĩa của tiếng "bụng" trong các từ sau
đau bụng , là nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
tốt bụng , là nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
bụng bảo dạ , là nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
suy bụng ta ra bụng người , là nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
mở cờ trong bụng , là nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
bụng mang dạ chửa , là nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
ăn no chắc bụng , là nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
có gì nói ngay chứ không để bụng , là nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
đói bụng , là nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
Giúp mình với ạ!
CÁC BẠN ƠI,GIÚP MIK VỚI THANK YOU TRƯỚC NHA
Xác định nghĩa của các từ gạch chân dưới đây và chỉ rõ nghĩa gốc, nghĩa chuyển.
a)Miệng rộng thì sang, miệng cười tươi,trả nợ miệng,há miệng chờ sung,miệng bát,miệng túi,nhà có năm miệng ăn.
Xác định nghĩa của từ in nghiêng trong các kết hợp từ dưới đây, rồi phân chia các nghĩa ấy thành nghĩa gốc và nghĩa chuyển:
a) đầu người, đầu van, đầu cầu, đầu làng, đầu sông, đầu lưỡi, đầu đàn, cứng đầu, đứng đầu, dẫn đầu.
b) miệng cười tươi, miệng rộng thì sang, há miệng chờ sung, trả nợ miệng, miệng bát, miệng giếng, miệng túi, vết thương đã kín miệng, nhà có 5 miệng ăn.
c) xương sườn, sườn núi, hích vào sườn, sườn nhà, sườn xe đạp, sườn của bản báo cáo, hở sườn, đánh vào sườn địch.
Hãy xác định nghĩa của từ được gạch chân trong các kết hợp từ dưới đây rồi phân chia các nghĩa ấy thành nghĩa gốc và nghĩa chuyển:
a,Miệng cười tươi,miệng rộng thì sang,há miệng chờ sung,trả nợ miệng,miệng bát,miệng túi,nhà 5 miếng ăn.
b,Xương sườn,sườn núi,hích vào sườn,sườn nhà,sườn xe đạp,hở sườn,đánh vào sườn địch.
Bài 1: Viết 4 câu có từ miệng nghĩa gốc
4 câu có từ miệng nghĩa chuyển
Bài 2: Tìm thêm 1 số từ nghĩa chuyển cho các từ
a, tai
b, chân
c, răng
d, mũi
Bài 3:Tìm nghĩa gốc và 1 số nghĩa chuyển của từ ăn. Đặt câu với từ vừa điền
cây xanh là nghĩa gốc hay nghĩa chuyển
Trong câu "Ớt dài thì cay, ớt ngắn không cay!” Từ “cay” mang nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?