Chọn đáp án D
metyl là gốc ankyl CH3–; acrylat là gốc CH2=CHCOO–.
||→ metyl acrylat là este CH2=CH-COOCH3 ⇄ CTPT là C4H6O2. Chọn D.
Chọn đáp án D
metyl là gốc ankyl CH3–; acrylat là gốc CH2=CHCOO–.
||→ metyl acrylat là este CH2=CH-COOCH3 ⇄ CTPT là C4H6O2. Chọn D.
Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lít CO2(đktc) và 2,7 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C5H8O2
Bốn este có công thức phân tử: C3H4O2, C3H6O2, C4H6O2, C4H8O2. Công thức phân tử ứng với 2 este khi bị thuỷ phân cho ra hai chất hữu cơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là
A. C3H4O2 và C4H8O2.
B. C3H4O2 và C4H6O2.
C. C3H4O2 và C3H6O2.
D. C4H6O2 và C4H8O2.
Bốn este có công thức phân tử: C3H4O2, C3H6O2, C4H6O2, C4H8O2. Công thức phân tử ứng với 2 este khi bị thuỷ phân cho ra hai chất hữu cơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là
A. C3H4O2 và C4H8O2.
B. C3H4O2 và C4H6O2.
C. C3H4O2 và C3H6O2.
D. C4H6O2 và C4H8O2.
Metyl acrylat có công thức phân tử là
A. C5H8O2.
B. C3H6O2.
C. C4H8O2.
D. C4H6O2.
Metyl acrylat có công thức phân tử là
A. C5H8O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C4H6O2
Khi thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y, Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23. Tên của X là:
A. Etyl axetat B. Metyl axetat.
C. Metyl propionat D. Propyl fomat.
Số đồng phân este no, đơn chức ứng với công thức phân tử C2H4O2, C3H6O2 và C4H8O2 tương ứng là
A. 1, 2 và 3
B. 1, 3 và 4
C. 1, 3 và 5
D. 1, 2 và 4
Cho este mạch hở có công thức phân tử là C4H6O2 có gốc ancol là metyl thì tên gọi của axit tương ứng của nó là:
A. axit oxalic
B. axit axetic
C. axit acrylic
D. axit propionic
Cho các este có tên gọi sau đây: metyl acrylat; vinyl axetat; alyl fomiat; isopropenyl fomiat, metyl metacrylat. Trong các este trên, có bao nhiêu este có cùng chung một công thức phân tử.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5