1.Chia động từ ở thì hiện tại đơn theo thể khẳng định:
-Yen always..................(brush) her teeth every day.
-My sisters................(have) breakfast at 7 a.m.
-They sometimes..............(talk)with their friends online.
-She.......................(wash) her face in the morning
2.Chia động từ ở thì hiện tại đơn theo phủ định
-My father(not/do).........................socer on saturday evening
-I.........................(not/like) English but she(not/like)...................Korean....
Đọc tiếp
1.Chia động từ ở thì hiện tại đơn theo thể khẳng định:
-Yen always..................(brush) her teeth every day.
-My sisters................(have) breakfast at 7 a.m.
-They sometimes..............(talk)with their friends online.
-She.......................(wash) her face in the morning
2.Chia động từ ở thì hiện tại đơn theo phủ định
-My father(not/do).........................socer on saturday evening
-I.........................(not/like) English but she(not/like)...................Korean.
-We.....................(not/get up) on Sundays.
3.Chuyển các câu sang thế nghi vấn của thì hiện tại đơn
1.She plays game on sundays
=>...........................................
2.Mai does the housework with her sister.
=>..................................................
3.The bank closes at 6 p.m
=>....................................
4.You go shopping on weekends
=>............................................