Để quan sát quỹ đạo của các hành tinh trong Hệ Mặt Trời ta nháy vào nút lệnh:
A. SUN
B. PLANETS
C. ORBIT
D. EARTH
Tìm cặp ghép đúng (3đ):
A | B | Học sinh trả lời |
1. Ram | a. Là thông tin được lưu trữ trong máy tính | 1 <-----> |
2. Đĩa cứng | b. Có thể được coi là bộ não của máy tính. | 2 <-----> |
3. Chương trình | c. Thường cài hệ điều hành trên đó và thường dùng để lưu trữ chương trình và dữ liệu lâu dài. | 3 <-----> |
4. Thông tin | d. Là bộ nhớ trong, khi tắt máy toàn bộ thông tin sẽ mất đi | 4 <-----> |
5. CPU | e. Là tập hợp các câu lệnh, mỗi câu lệnh hướng dẫn một thao tác cụ thể cần thực hiện. | 5 <-----> |
6. Dữ liệu | f. Là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới xung quanh (sự vật, sự kiện...) và về chính con người |
Trong các nhận định sau, nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính?
A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng.
B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ.
C. Giảm chi phi khi dùng chung phần mềm.
D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng.
Hệ Mặt Trời gồm các hành tinh quay quanh Mặt Trời trên một:
A. Mặt phẳng
B. Đường thẳng
C. Đoạn Thẳng
D. Đường cong
Để quan sát các hành tinh của Hệ Mặt Trời ta nháy chuột vào hình các hành tinh trong giao diện chính của phần mềm để mở cửa sổ nút lệnh quan sát các hành tinh. Các hành tinh gồm:
A. Sao Thuỷ, sao Kim, Trái Đất
B. Sao Hoả, sao Mộc, sao Thổ,
C. Sao Thiên Vương, sao Hải Vương.
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 1: Văn bản, số, hình ảnh, âm thanh, phim ảnh trong máy tính được gọi chung là
A. Lệnh
B. Chỉ dẫn
C. Thông tin
D. Dữ liệu
Câu 2: Máy ảnh là công cụ dùng để
A. Chụp ảnh bạn bè và người thân
B. Ghi nhận những thông tin bằng hình ảnh
C. Chụp ảnh đám cưới
D. Chụp những cảnh đẹp
Câu 3: Người xưa dùng lửa để
A. Sưởi ấm, nướng thịt thú rừng săn được
B. Soi sáng trong các hang động
C. Truyền thông tin
D. Tất cả việc trên
Câu 4: Máy tính không thể dùng để
A. Lưu trữ các sưu tập phim, ảnh
B. Ghi lại các bài văn hay
C. Lưu lại mùi vị thức ăn
D. Nhớ các giọng chim hót
Câu 5: Theo em, mùi vị của món ăn ngon mẹ nấu cho em là thông tin dạng nào?
A. Văn bản
B. Âm thanh
C. Hình ảnh
D. Không phải là một trong các dạng thông tin cơ bản hiện nay của tin học
Câu 6: Các bia đá trong Văn Miếu - Quốc Tự Giám cho em biết thông tin gì?
A. Khả năng chạm khắc đá của tổ tiên
B. Tên tuổi của các vị đỗ Tiến sĩ một số đời vua, thông tin về việc tuyển chọn và sử dụng người tài
ở một số đời vua
C. Chữ viết được dùng ngày trước đó
D. Tất cả các thông tin trên
Câu 7: Những dạng thông cơ bản trong tin học?
A. Văn bản
B. Hình ảnh
C. Âm thanh
D. Tất cả đều đúng
Câu 8: Thế nào là biểu diễn thông tin?
A. Là lưu trữ và chuyển giao thông tin
B. Có vai trò quyết định đối với hoạt động tin học
C. Là cách thể hiện thông tin dưới dạng cụ thể nào đó
D. Tất cả ý trên
Câu 9: Trong máy tin thông tin được biểu diễn như thế nào?
A. Thông tin được biểu diễn văn bản
B. Thông tin được biểu diễn hình ảnh
C. Thông tin được biểu diễn âm thanh
D. Thông tin được biểu diễn dưới dạng dãy bit
Câu 10: Theo em, tại sao thông tin trong máy tính biểu diễn thành dãy bít?
A. Vì máy tính gồm các mạch điện tử chỉ có hai trạng thái đóng mạch và ngắt mạch
B. Vi chỉ cần dùng hai kí hiệu 0 và 1, người ta có thể biểu diễn được mọi thông tin trong máy tính
C. Vi máy tính không hiểu được ngôn ngữ tự nhiên
Tất cả các lý do trên đều đúng
em hãy nêu ví dụ về việc máy tinh hoặc các thiết bị số giúp con người trog các hoạt động sauvà so sánhhiệu quả thực hiện việc đó khi có sử dụng và ko sử dụng máy tính
a) thu nhận thông tin
b) lưu trữ thong tin
15. Theo em vius máy tính là gì? A Một loại bệnh có thể bị lây nhiễm khi sử dụng máy tính. B Các vi khuẩn xuất hiện khi em không vệ sinh máy tính. C Một chương trình có thể tự sao chép và lây lan. D Một các nhân thực hiện việc đánh cắp thông không phải của mình trên máy tính.
Câu 11: Trong các nhận định sau, nhận định nào KHÔNG PHẢI là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính?
A. Giảm chi phí khi dụng chung phần cứng
B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ (đáp án hơi dài)
C. Giảm chi phí khi dùng phần mềm, D. Cho phép chia sẻ dữ liệu tăng hiệu quả sử dụng.
Câu 12: Các thành phần của Mạng máy tính gồm
A. Thiết bị không dây và thiết bị có dây. B. Thiết bị kết nối, thiết bị đầu cuối
C. Thiết bị phát và thiết bị thu. D. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối, phần mềm mạng.
Câu 13: Lợi ích của internet trong học tập là
A. Tìm kiếm thông tin dễ dàng và nhanh chóng. B. Giải trí mọi lúc mọi nơi.
C. Mua bán và các giao dịch online. D. Họp lớp trực tuyến qua zoom tiện lợi.
Câu 14: Micro không dây thuộc loại mạng sử dụng sóng gì
A. Sóng Wifi B. Sóng 3G/4G C. Sóng Bluetook D. Sóng điện từ.
Câu 15: Bắc mua một sim điện thoạt để truy cập mạng Internet, tức là kết nối bằng sóng gì?
A. Sóng Wifi B. Sóng 3G/4G C. Sóng Bluetook D. Sóng điện từ.
Câu 16: Sóng Wifi được phát ra từ thiết bị nào?
A. Cáp quang. B. Bộ chuyển mạch C. Switch D. Bộ định tuyến không dây
Câu 17: World Wide Web là gì?
A. Tên khác của Internet. B. Một phần mềm máy tính.
C. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau.
D. Một trò chơi máy tính.
Câu 18: Website là tập hợp
A. Các trang web và được truy cập thông qua mạng wifi.
B. Các trang web liên quan và được truy cập thông qua một địa chỉ.
C. Các địa chỉ truy cập và được truy cập thông qua mạng không dây.
D. Các dạng dữ liệu Văn bản, hình ảnh, âm thanh.
Câu 19: Địa chỉ của website là:
A. Địa chỉ thư điện tử. B. Địa chỉ của trang chủ.
C. Nội dung được thể hiện trên trình duyệt. D. Tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu.
Câu 20: Trình duyệt web là
A. Công cụ để vào mạng internet. B. Phần mềm ứng dụng để truy cập vào trang chủ
C. Công cụ để truy cập các website. D. Phần mềm ứng dụng để truy cập các website