Câu 4: Hoang mạc Xa-ha-ra ở châu Phi là hoang mạc: *
A. lớn nhất Thế giới.
B. nhỏ nhất Thế giới.
C. lớn nhất châu Phi.
D. nhỏ nhất châu Phi.
Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa và cho biết chế độ nhiệt của Hoang mạc đới nóng Xa-ha-ra và Hoang mạc đới ôn hoà Gô-bi
Hoang mạc chiếm diện tích rộng lớn ở
A. châu Phi, châu Âu, châu Á, châu Mĩ.
B. châu Á, châu Phi, châu Mĩ, Ô-xtrây-li-a.
C. châu Mĩ, châu Á, Ô-xtrây-li-a, châu Âu
D. Ô-xtrây-li-a, châu Phi, châu Âu, châu Á.
Hoang mạc chiếm diện tích rộng lớn ở:
A. châu Phi, châu Âu, châu Á, châu Mĩ.
C. châu Mĩ, châu Á, Ô-xtrây-li-a, châu Âu.
B. châu Á, châu Phi, châu Mĩ, Ô-xtrây-li-a.
D. Ô-xtrây-li-a, châu Phi, châu Âu, châu Á.
Câu 1: Môi trường hoang mạc chiếm bao nhiêu % diện tích bề mặt đất
A: ½ diện tích B1/3 diện tích C : ¼ diện tích D: 1/5 diện tích
Câu 2: Châu lục nào sau đây không có môi trường hoang mạc
A: Châu Á B : Châu Âu C: Châu phi D: châu mĩ
Câu 3: Hoang mạc lớn nhất hiện nay nằm ở lục địa nào
A: lục địa Á -Âu B: Lục địa Phi
C: lục địa Bắc mĩ D: lục địa nam mĩ
Câu 4: Phần lớn diện tích hoang mạc nằm ở
A: xích đạo B: dọc 2 chí tuyến C: vòng cực bắc D: vòng cực nam
Câu 5: Lượng mưa ở hoang mạc thường
A: rất cao B:Cao C: trung bình D: rất thấp
Thu gọn
Câu 1: Môi trường hoang mạc chiếm bao nhiêu % diện tích bề mặt đất
A: ½ diện tích B1/3 diện tích C : ¼ diện tích D: 1/5 diện tích
Câu 2: Châu lục nào sau đây không có môi trường hoang mạc
A: Châu Á B : Châu Âu C: Châu phi D: châu mĩ
Câu 3: Hoang mạc lớn nhất hiện nay nằm ở lục địa nào
A: lục địa Á -Âu B: Lục địa Phi
C: lục địa Bắc mĩ D: lục địa nam mĩ
Câu 4: Phần lớn diện tích hoang mạc nằm ở
A: xích đạo B: dọc 2 chí tuyến C: vòng cực bắc D: vòng cực nam
Câu 5: Lượng mưa ở hoang mạc thường
A: rất cao B:Cao C: trung bình D: rất thấp
Trên lãnh thổ châu Á, xuất hiện môi trường hoang mạc với diện tích khá rộng lớn. Nguyên nhân chủ yếu là do:
A. có dòng biển lạnh chạy ven bờ.
B. địa hình khuất gió.
C. lãnh thổ nằm sâu trong nội địa.
D. đón gió tín phong khô nóng.
giúp tớ vs
Câu 31. Hoang mạc có diện tích lớn nhất trên thế giới là hoang mạc nào?
A,Hoang mạc ca-la-ha-ri
B. Hoang mạc Xa-ha-ra
C. Hoang mạc Na- mip
Câu 32: Môi trường Địa Trug Hải ở châu Phi có đặc điểm gì?
A.Mùa đông lạnh và khô, mùa hạ nóng và ẩm
B. Mùa đông mát mẻ và có mưa, mùa hạ nóng và khô
C. Mùa đông ấm và ẩm, mùa hạ lạnh và khô
D. Mùa đông lạnh và có mưa, mùa hạ ấm và mưa nhiều
Câu 33: Dân cư châu Phi tập trung đông đúc ở khu vực nào?
A.vùng ven biển ở phần cực Bắc và cực Nam châu Phi, ven vịnh Ghi-nê, thung lũng sông Nin.
B. vùng duyên hải ở phần cực Bắc và cực Nam châu Phi, ven vịnh Ghi-nê, vùng rừng rậm xích đạo.
C. vùng ven biển ở phần cực Bắc và cực Nam châu Phi, thung lũng sông Nin, ven các hoang mạc.
D. vùng ven biển ở phần cực Bắc và Nam châu Phi, vùng rưng rậm xích đạo, thung lũng sông Nin.
Câu 34: Các thành phố có quy mô dân số trên triệu người ở châu phi là các thành phố nào?
A.Cai-rô, An-giê, La-gốt
B. Cai-rô,An-giê, A-lêch-xan-đri-a
C. Cai-rô, , La-gốt, Lu-xa-ca
D. Cai-rô, An-giê, Đuôc-ban
Câu 35: Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA CHÂU PHI
(Năm 2001)
Tên nước | Dân số ( triệu người) | Tỉ lệ gia tăng tự nhiên (‰) |
Ê-ti-ô-pi-a | 65,4 | 2,9 |
Ai-cập | 69,8 | 2,1 |
Tan-da-ni-a | 36,2 | 2,8 |
Ni-giê-ri-a | 126,6 | 2,7 |
CH Nam Phi | 43,6 | 1,1 |
Thế giới | 6193 | 1,3 |
Hãy xác định các quốc gia có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao hơn mức trung bình của thế giới?
A.Ê-ti-ô-pi-a, Tan-da-ni-a, Ni-giê-ri-a, CH Nam Phi
B. Ê-ti-ô-pi-a, Tan-da-ni-a, Ni-giê-ri-a, Ai-cập.
C. Ê-ti-ô-pi-a, Ai-cập, Ni-giê-ri-a,CH Nam Phi.
D. Ê-ti-ô-pi-a, CH Nam Phi, Ni-giê-ri-a, Ai-cập.
Câu 67: Cảnh quan hoang mạc, bán hoang mạc phổ biến ở khu vực nào sau đây của châu Á? A. Bắc Á B. Đông Á C. Trung Á D. Đông Nam Á
Câu 68: Cảnh quan núi cao phổ biến ở khu vực nào sau đây của châu Á? A. Bắc Á B. Đông Á C. Trung Á D. Đông Nam Á
Câu 69: Cảnh quan đài nguyên phổ biến ở khu vực nào sau đây của châu Á? A. Bắc Á B. Đông Á C. Trung Á D. Đông Nam Á
Câu 70: Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm phổ biến ở khu vực nào sau đây của châu Á? A. Bắc Á B. Đông Á C. Trung Á D. Đông Nam Á
Câu 71: Cảnh quan rừng cận nhiệt đới ẩm phổ biến ở khu vực nào sau đây của châu Á? A. Bắc Á B. Đông Á C. Trung Á D. Đông Nam Á
Câu 72: Cảnh quan rừng và cây bụi lá cứng địa trung hải phổ biến ở khu vực nào sau đây? A. Bắc Á B. Đông Á C. Trung Á D. Tây Nam Á
Câu 73: Khu vực đông dân nhất của châu Á là A. Bắc Á B. Đông Á C. Nam Á D. Đông Nam Á
Câu 74: Khu vực có mật độ dân cư cao nhất của châu Á là A. Bắc Á B. Đông Á C. Nam Á D. Đông Nam Á
Câu 75: Khu vực nào sau đây của châu Á có mật độ dân số chưa đến 1người/km2? A. Bắc Á B. Đông Á C. Nam Á D. Đông Nam Á
Câu 76: Khu vực nào sau đây của châu Á có mật độ dân số dao động từ 1-50 người/km2? A. Bắc Á B. Trung Á C. Nam Á D. Đông Nam Á