Tỉ lệ số: là một phân số luôn có tử là 1. Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ càng nhỏ và ngược lại.
Chọn: D.
Tỉ lệ số: là một phân số luôn có tử là 1. Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ càng nhỏ và ngược lại.
Chọn: D.
Tỉ lệ số của bản đồ có mẫu số càng lớn thì tỉ lệ càng nhỏ và ngược lại? *
Đúng
Sai
Tỉ lệ số là:
A. vẽ dưới dạng một thước đo tính sẵn.
B. là một phân số luôn có mẫu số là 1. Tử số càng lớn thì tỉ lệ càng nhỏ và ngược lại.
C. là một phân số luôn có tử số là 1. Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ càng lớn và ngược lại.
D. là một phân số luôn có tử số là 1. Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ càng nhỏ và ngược lại.
Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ bản đồ càng:
A. rất nhỏ.
B. nhỏ.
C. trung bình.
D. lớn.
Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết của bản đồ càng
A. nhỏ.
B. thấp.
C. cao.
D. vừa.
Bản đồ có tỉ lệ càng lớn thì
A. Mức độ chi tiết của bản đồ càng thấp.
B. Thể hiện được ít đối tượng địa lí hơn.
C. Mức độ chi tiết của bản đồ càng cao.
D. Sai số về hình dạng và diện tích các vùng đất càng thấp.
tỉ lệ của bản đồ càng lớn thì mức đọ chi tiết của bản đồ càng ....
a.nhỏ
b lớn
c không thay đổi
giúp mình mình cần gấp
Đại lượng cho biết mức độ thu nhỏ độ dài giữa các đối tượng địa lí trên bản đồ so với thực tế là
A. tỉ lệ bản đồ B. kinh độ C. vĩ độ D. hướng trên bản đồ
Câu 12: Tỉ lệ bản đồ ghi rõ *
A.độ lớn của bản đồ so với ngoài thực địa.
B.khoảng cách thu nhỏ nhiều hay ít so với quả địa cầu.
C.mức độ thu nhỏ khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực địa.
D.độ chính xác của bản đồ so với trên thực địa
câu 16. Để tiện cho việc tính giờ và giao dịch trên thế giới, người ta chia bề mặt Trái Đất ra *
A. 21 khu vực giờ.
B. 22 khu vực giờ.
C. 23 khu vực giờ.
D. 24 khu vực giờ.
Bản đồ có tỉ lệ nhỏ hơn 1 : 1000.000 là những bản đồ có
A. tỉ lệ rất lớn.
B.tỉ lệ lớn.
C. tỉ lệ trung bình.
D. tỉ lệ nhỏ.