Mặt trong của màng tế bào trong cơ thể sống mang điện tích âm, mặt ngoài mang điện tích dương. Hiệu điện thế giữa hai mặt này bằng 0,07 V. Màng tế bào dày 8 , 0 . 10 - 9 m . Hỏi cường độ điện trường trong màng tế bào bằng bao nhiêu?
A. 8 , 75 . 10 6 V / m
B. 8 , 57 . 10 7 V / m
C. 8 , 50 . 10 6 V / m
D. 8 , 07 . 10 6 V / m
Mặt trong của màng tế bào trong cơ thể sống mang điện tích âm, mặt ngoài mang điện tích dương. Hiệu điện thế giữa hai mặt này bằng 0,07 V. Màng tế bào dày 8,0. 10 - 9 m. Hỏi cường độ điện trường trong màng tế bào bằng bao nhiêu?
A. 8,75. 10 6 V/m
B. 8,57. 10 7 V/m
C. 8,50. 10 6 V/m
D. 8,07. 10 6 V/m
Hai bản kim loại phẵng song song mang điện tích trái dấu được đặt cách nhau 2cm. Cường độ điện trường giữa hai bản bằng 3000 V/m. Sát bề mặt bản mang điện dương, đặt một hạt mang điện dương q 0 = 1 , 2 . 10 - 2 C, khối lượng m = 4 , 5 . 10 - 6 g. Tính:
a) Công của điện trường khi hạt mang điện chuyển động từ bản dương sang bản âm.
b) Vận tốc của hạt mang điện khi nó đập vào bản mang điện âm.
Hai bản kim loại phẵng song song mang điện tích trái dấu được đặt cách nhau 2 cm. Cường độ điện trường giữa hai bản bằng 3000 V/m. Sát bề mặt bản mang điện dương, người ta đặt một hạt mang điện dương q 0 = 1 , 2 . 10 - 2 C , khối lượng m = 4 , 5 . 10 - 6 g. Tính:
a) Công của điện trường khi hạt mang điện chuyển động từ bản dương sang bản âm.
b) Vận tốc của hạt mang điện khi nó đập vào bản mang điện âm
Hai bản kim loại phẳng song song mang điện tích trái dấu được đặt cách nhau 2 cm. Cường độ điện trường giữa hai bản bằng 3000 V/m. Sát bề mặt bản mang điện dương, người ta đặt một hạt mang điện dương q = 1 , 5 . 10 - 2 C , có khối lượng m= 4 , 5 . 10 - 6 g. Tính vận tốc của hạt mang điện khi nó đập vào bản âm
A. 2 . 10 5 m / s
B. 2 . 10 6 m / s
C. 2 . 10 4 m / s
D. 2 . 10 7 m / s
Hai bản kim loại phẳng song song mang điện tích trái dấu được đặt cách nhau 2cm. Cường độ điện trường giữa hai bản bằng 3000 V/m. Sát bề mặt bản mang điện dương, người ta đặt một hạt mang điện dương q = 1 , 5 . 10 - 2 C. Tính công của điện trường khi hạt mang điện chuyển động từ bản dương sang bản âm
A. 0,9 J
B. -0,9 J
C. 90 J
D. -90 J
Hai bản kim loại phẳng song song mang điện tích trái dấu, cách nhau 2cm, cường độ điện trường giữa hai bản là 3 . 10 3 V / m . Một hạt mang điện q = 1 , 5 . 10 - 2 C di chuyển từ bản dương sang bản âm với vận tốc ban đầu bằng 0, khối lượng của hạt mang điện là 4 , 5 . 10 - 6 g . Vận tốc của hạt mang điện khi đập vào bản âm là
A. 4 . 10 4 m / s .
B. 2 . 10 4 m / s .
C. 6 . 10 4 m / s .
D. 10 5 m / s .
Điện trường giữa hai bản của một tụ điện phẳng đặt nằm ngang có cường độ điện trường 4900 V/m. Xác định khối lượng hạt bụi đặt trong điện trường này nếu nó mang điện tích q=Điện trường giữa hai bản của một tụ điện phẳng đặt nằm ngang có cường độ điện trường 4900 V/m. Xác định khối lượng hạt bụi đặt trong điện trường này nếu nó mang điện tích q= 4 . 10 - 10 C và đang ở trạng thái cân bằng. ( lấy g = 10 m/ s 2 ) C và đang ở trạng thái cân bằng. ( lấy g = 10 m/ s 2 )
A. 0 , 196 . 10 - 6 kg
B. 1 , 96 . 10 - 6 kg
C. 1 , 69 . 10 - 7 kg
D. 0 , 16 . 10 - 7 kg
Hai bản kim loại phẳng song song mang điện tích trái dấu, cách nhau 2cm, cường độ điện trường giữa hai bản là 3. 10 3 V/m. Một hạt mang điện q = 1,5. 10 - 2 C di chuyển từ bản dương sang bản âm với vận tốc ban đầu bằng 0, khối lượng của hạt mang điện là 4,5. 10 - 6 g. Vận tốc của hạt mang điện khi đập vào bản âm là
A. 4. 10 4 m/s.
B. 2. 10 4 m/s.
C. 6. 10 4 m/s.
D. 10 5 m/s.