Năm 2005, mật độ dân số trung bình của Đông Nam Á là:
A. 124 người/ k m 2
B. 143 người/ k m 2
C. 168 người/ k m 2
D. 189 người/ k m 2
8,4 người/ km2 (năm 2005) là mật độ dân số trung bình của nước nào sau đây?
A. Trung Quốc.
B. Nhật Bản.
C. Hoa Kì.
D. LB Nga.
Bra-xin có diện tích 8,5 triệu k m 2 , dân số (năm 2005) 184,2 triệu người, mật độ dân số trung bình là:
A. 21 n g ư ờ i / k m 2 .
B. 23 n g ư ờ i / k m 2 .
C. 24 n g ư ờ i / k m 2 .
D. 27 n g ư ờ i / k m 2 .
Cho diện tích của Trung Quốc là 9572,8 nghìn km2, dân số là 1303,7 triệu người (năm 2005). Hỏi mật độ dân số Trung Quốc năm 2005 là bao nhiêu?
A. 73,4 người/km2.
B. 13,6 người/km2.
C. 136 người/km2.
D. 734 người/ km2.
Nước có mật độ dân số thấp nhất ở Đông Nam Á năm 2013 là:
A. Xin-ga-po
B. Đông Ti-mo
C. Lào.
D. Bru-nây
Mật độ dân số trung bình ở Ấn Độ (năm 2005) là:
A. 305 n g ư ờ i / k m 2 .
B. 324 n g ư ờ i / k m 2 .
C. 335 n g ư ờ i / k m 2 .
D. 342 n g ư ờ i / k m 2 .
Mật độ dân số trung bình ở Ai Cập (năm 2005) là:
A. 68 n g ư ờ i / k m 2 .
B. 71 n g ư ờ i / k m 2 .
C. 74 n g ư ờ i / k m 2 .
D. 84 n g ư ờ i / k m 2 .
Nhìn chung miền Tây Trung Quốc thưa dân (chủ yếu có mật độ dân số dưới 1 người/km2) nhưng lại có một dải có mật độ dân số đông hơn với mật độ 1 - 50 người/km2 chủ yếu là do?
A. Gắn với lịch sử “Con đường tơ lụa”.
B. Gắn với tuyến đường sắt Đông – Tây mới xây dựng.
C. Đó là phần thuộc lưu vực sông Hoàng Hà.
D. Chính sách phân bố dân cư của Trung Quốc
Xếp thứ tự từ cao xuống thấp mật độ dân số trung bình của ba nước Đông Nam Á.
A. Xin-ga-po, Phi-lip-pin, Việt Nam.
B. Xin-ga-po, Thái Lan, Việt Nam.
C. In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Lào.
D. Mi-an-ma, Xin-ga-po, Bru-nây.