Cường độ dòng điện trong mạch I = ξ 1 + ξ 2 R + r 1 + r 2 = 2 ξ r 1 + 2 , 4 .
Điện áp giữa hai đầu nguồn ξ1: U 1 = ξ 1 − Ir 1 = ξ − 2 ξ r 1 + 2 , 4 r 1 = 0 ⇒ r 1 = 2 , 4 Ω .
Đáp án B
Cường độ dòng điện trong mạch I = ξ 1 + ξ 2 R + r 1 + r 2 = 2 ξ r 1 + 2 , 4 .
Điện áp giữa hai đầu nguồn ξ1: U 1 = ξ 1 − Ir 1 = ξ − 2 ξ r 1 + 2 , 4 r 1 = 0 ⇒ r 1 = 2 , 4 Ω .
Đáp án B
Bốn nguồn điện, mỗi nguồn có suất điện động ξ = 4 , 5 V và điện trở trong r = 1 Ω , được mắc song song với nhau và mắc với điện trở ngoài R = 2 Ω để tạo thành mạch kín. Cường độ dòng điện đi qua R bằng
A. 1A
B. 1,5 A
C. 2A
D. 3A
Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động ξ = 12 V, điện trở trong r = 2,5 Ω, mạch ngoài gồm điện trở R1 = 0,5 Ω mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị:
A. R = 3 Ω
B. R = 2 Ω
C. R = 1 Ω
D. R = 4 Ω
Một đoạn mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động ξ = 12 V , điện trở trong r = 2,5 Ω mạch ngoài gồm điện trở R 1 = 0 , 5 Ω mắc nối tiếp với điện trở R. Công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất là:
A. 20 W
B. 25 W
C. 14,4 W.
D. 12 W
Một nguồn điện có suất điện động ξ = 12 V điện trở trong r = 2 Ω nối với điện trở R tạo thành mạch kín. Xác định R biết R>2 Ω , công suất mạch ngoài là 16W.
A. 3 Ω
B. 4 Ω
C. 5 Ω
D. 6 Ω
Bộ nguồn điện gồm hai nguồn ξ 1, ξ 2 mắc nối tiếp. Điện trở trong của mỗi nguồn đều bằng 0,5Ω; suất điện động của nguồn ξ1 bằng 6V. Mắc bộ nguồn với mạch ngoài là một điện trở R = 9Ω thì hiệu điện thế giữa cực dương và cực âm của nguồn ξ 2 là U 2 = 8 , 25 V . Công suất của nguồn ξ2 là
A. 9W
B. 13,5W
C. 20,25W
D. 22,5W
Hai nguồn điện có suất điện động như nhau E 1 = E 2 = 2V và có điện trở trong tương ứng là r 1 = 0,4 Ω và r 2 = 0,2 Ω được mắc với điện trở R thành mạch điện kín có sơ đồ như Hình 10.2. Biết rằng, khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của một trong hai nguồn bằng 0. Tính trị số của điện trở R
A. 1 Ω B. 0,6 Ω
C. 0,4 Ω D. 0,2 Ω
Mạch điện gồm nguồn điện có ξ = 120 V và r = 2 Ω , một đèn Đ có công suất định mức P = 180 W và một biến trở R B mắc nối tiếp với nhau. Điều chỉnh R B thì thấy khi R B = 18 Ω thì đèn sáng bình thường. Hiệu điện thế định mức của đèn là
A. 30 V
B. 40 V
C. 50
D. 60 V
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn có 8 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E = 1,5 V, điện trở trong r = 0 , 5 Ω , mắc thành 2 nhánh, mỗi nhánh có 4 nguồn mắc nối tiếp. Đèn loại 3 V - 3 W ; R 1 = R 2 = 3 Ω ; R 3 = 2 Ω ; R B = 1 Ω và là bình điện phân đựng dung dịch C u S O 4 , có cực dương bằng Cu. Tính:
c. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là
A. 0,8 V
B. -0,8 V
C. 0,4 V
D. -0,4 V
Xét mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 2 V, điện trở trong r = 0 , 1 Ω mắc với điện trở ngoài R = 99 , 9 Ω . Hãy xác định
a) Cường độ dòng điện trong mạch
b) Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện
c) Hiệu suất của nguồn điện