Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ C thực hiện dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện áp trên tụ bằng giá trị hiệu dụng. Tại thời điểm t = 150 μ s năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch bằng nhau. Xác đinh tần số dao động của mạch biết nó từ 23,5 kHz đến 26 kHz
A. 25,0 kHz
B. 24,0 kHz
C. 24,5 kHz
D. 25,5 kHz
Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ C thực hiện dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện áp trên tụ bằng giá trị hiệu dụng. Tại thời điểm t = 150 μ s năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch bằng nhau. Xác đinh tần số dao động của mạch biết nó từ 23,5 kHz đến 26 kHz.
A. 25,0 kHz
B. 24,0 kHz
C. 24,5 kHz
D. 25,5 kHz
Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ C thực hiện dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện áp trên tụ bằng giá trị hiệu dụng. Tại thời điểm t = 150 μ s năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch bằng nhau. Xác đinh tần số dao động của mạch biết nó từ 23,5 kHz đến 26 kHz
A. 25,0 kHz
B. 24,0 kHz
C. 24,5 kHz
D. 25,5 kHz
Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ C thực hiện dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện áp trên tụ bằng giá trị hiệu dụng. Tại thời điểm t = 150 μ s năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch bằng nhau. Xác đinh tần số dao động của mạch biết nó từ 23,5 kHz đến 26 kHz.
A. 25,0 kHz
B. 24,0 kHz
C. 24,5 kHz
D. 25,5 kHz
Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10 - 4 H và tụ điện có điện dung C. Biết tần số dao động riêng của mạch là 100 kHz. Lấy π 2 = 10. Giá trị của C là
A. 0,25 F. B. 25 nF. C. 0,025 F. D. 250 nF.
Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung C thay đổi và cuộn dây có hệ số tự cảm L. Khi tụ điện có điện dung C1 thì tần số dao động của mạch là 6 kHz. Khi tụ điện có điện dung C2 thì tần số dao động của mạch là 16 kHz. Khi tụ điện có điện dung C3 = C1 + 4C2 thì tần số dao động của mạch là
A. 4,8 kHz
B. 7 kHz
C. 10 kHz
D. 14 kHz
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 2 V và tần số 50 kHz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị 40 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,1/π mH và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 40 mA. Nếu mắc cuộn cảm và tụ điện trên thành mạch dao động LC thì tần số dao động riêng của mạch bằng
A. 100 kHz.
B. 200 kHz.
C. 1 MHz.
D. 2 MHz.
Mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và có tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C 1 thì tần số dao động riêng của mạch bằng 30 kHz và C = C 2 khi thì tần số dao động riêng của mạch bằng 40 kHz. Nếu C = C 1 C 2 C 1 + C 2 ) thì tần số dao động riêng của mạch bằng
A. 50 kHz
B. 24 kHz
C. 70 kHz
D. 10 kHz
Mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và có tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C 1 thì tần số dao động riêng của mạch bằng 30 kHz và khi C = C 2 thì tần số dao động riêng của mạch bằng 40 kHz. Nếu C = C 1 C 2 C 1 + C 2 ) thì tần số dao động riêng của mạch bằng
A. 50 kHz
B. 24 kHz
C. 70 kHz
D. 10 kHz