Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm L = 1 mH và C = 1 Điện áp hiệu dụng của tụ điện là 4 V. Lúc t = 0, u C = 2 √ 2 V và tụ điện đang được nạp điện. Biểu thức của điện áp trên tụ là:
A. u = 4 2 cos ( 10 - 6 t - π 3 )
B. u = 4 cos ( 10 - 6 t - π 3 )
C. u = 4 2 cos ( 10 - 6 t + π 3 )
D. u = 4 cos ( 10 - 6 t + π 3 )
Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm L = 1 mH và C = 1 Điện áp hiệu dụng của tụ điện là 4 V. Lúc t = 0, uC = 2 2 V và tụ điện đang được nạp điện. Biểu thức của điện áp trên tụ là
Cho mạch dao động lí tưởng với C = 1 nF, L = 1 mH, điện áp hiệu dụng của tụ điện là U c = 4 V. Lúc t = 0, u c = 2V và tụ điện đang được nạp điện. Viết biểu thức điện áp trên tụ điện và cường độ dòng điện chạy trong mạch dao động.
Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, biểu thức điện tích của một bản tụ điện là q = 6 cos ( 10 6 t + π / 3 ) nC. Khi điện tích của bản này là 4,8 nC thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng:
A. 3,6 mA
B. 3 mA
C. 4,2 mA
D. 2,4 mA
Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần L. Khi mạch hoạt động thì phương trình của dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0cos(106t-π/3)A và tại một thời điểm nào đó cường độ dòng điện trong mạch có đọ lớn 2mA thì điện tích của tụ điện trong mạch có độ lớn . Phương trình của điện tích của tụ điện trong mạch là:
A. q = 4.10-9cos(106t - 5π/6)C
B. q = 8.10-9cos(106t + π/2)C
C. q = 8.10-9cos(106t - π/2)C
D. q = 4.10-9cos(106t - π/6)C
Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần L. Khi mạch hoạt động thì phương trình của dòng điện trong mạch có biểu thức i = I 0 cos ( 10 6 t - π / 3 ) A và tại một thời điểm nào đó cường độ dòng điện trong mạch có đọ lớn 2mA thì điện tích của tụ điện trong mạch có độ lớn . Phương trình của điện tích của tụ điện trong mạch là:
A. q = 4 . 10 - 9 cos ( 10 6 t - 5 π 6 )
B. q = 8 . 10 - 9 cos ( 10 6 t + π 2 )
C. q = 8 . 10 - 9 cos ( 10 6 t - π 2 )
D. q = 4 . 10 - 9 cos ( 10 6 t - π 6 )
Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100πt (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung 2. 10 - 4 / π (F).
Biểu thức cường độ dòng điện qua tụ điện là :
A. i = 2cos(100 π t - π /2) (A).
B. i = 2 2 cos(100 π t + π /2) (A).
C. i = 2cos(100 π t + π /2) (A).
D. i = 2 2 cos(100 π t - π /2) (A).
Đặt điện áp u = 100√2cos(100πt - π/6) V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L = 8/7π H và tụ C mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu cuộn cảm lúc này là uL = 175√2cos(100πt + π/12) V. Giá trị của điện trở R là:
A. 60√2Ω
B. 60 Ω
C. 30√2Ω
D. 87,5 Ω
Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 100 Ω , cuộn dây thuần cảm L = 1/π H, tụ điện C = 10-4/2π . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 200√2cos(100πt - π/2)V. Biểu thức của điện áp hai đầu cuộn dây là
A. uL = 200cos(100πt + π/4)V
B. uL = 200cos(100πt + 3π/4)V
C. uL = 100cos(100πt + 3π/4)V
D. uL = 100cos(100πt + π/4)V