Đáp án B
Mã di truyền mang tính thoái hoá là một axit amin được mã hoá bởi nhiều bộ ba
Đáp án B
Mã di truyền mang tính thoái hoá là một axit amin được mã hoá bởi nhiều bộ ba
Tính đặc hiệu của mã di truyền là
A. một axit amin được mã hóa bởi một bộ ba
B. một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin
C. có 61 bộ ba mã hoá axit amin
D. ở hầu hết các loài sinh vật, mã di truyền là giống nhau
Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng về mã di truyền?
(1) Tất cả các loài đều sử dụng chung một bộ mã di truyền, là mã bộ ba
(1) Có tất cả 64 bộ ba mã hóa cho các loại axit amin
(3) Trong một đoạn phân tử mARN chỉ được cấu tạo từ 2 loại nuclêôtit là A và U,có thể mã hoá cho tối đa 7 loại axit amin
(4) Codon 5’UAG3’mã hoá cho axit amin mở đầu khi tổng hợp protein
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Hãy chọn phương án trả lời đúng. Mã di truyền mang tính thoái hóa nghĩa là
A. một bộ ba mã hóa một axit amin.
B. một axit amin có thể được mã hóa bởi hai hay nhiều bộ ba.
C. có một số bộ ba không mã hóa axit amin.
D. có một bộ ba khởi đầu.
Mã di truyền có bao nhiêu đặc điểm trong số các đặc điểm cho dưới đây:
(1) là mã bộ ba;
(2) đọc từ một điểm xác định theo chiều từ 5’ – 3’ và không chồng gối lên nhau;
(3) một bộ ba có thể mã hóa cho nhiều axit amin;
(4) mã có tính thoái hoá;
(5) mỗi loài sinh vật có một bộ mã di truyền riêng
(6) mã có tính phổ biển;
(7) mã có tính đặc hiệu
A. 4.
B. 5.
C. 6
D. 7
1. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về mã di truyền ?
A. Mã di truyền mang tính thoái hóa : 1 axit amin có thể được mã bởi nhiều bộ ba khác nhau
B. Mã di truyền là bộ ba, trong 64 bộ ba có 3 bộ ba không mã hóa aa là UAG, UGA, UAA
C. Các loài sinh vật khác nhau thì bộ mã di truyền cũng khác nhau
D. Mã di truyền được đọc liên tục, 1 chiều, từ 1 điểm xác định trên mARN
2. đặc điểm nào dưới đây đảm bảo cho phân tử ADN con có trình tự nucleotit giống phân tử ADN mẹ trong quá trình tự sao?
A. Enzim AN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5'-3'
B. Các đoạn Okazaki được gắn lại thành một mạch liên tục nhờ Enzim ADN Ligaza
C. Các nucleotit tự do trong môi trường nội bào bổ sung cho mạch khuôn theo nguyên tắc bổ sung
D. Sự phá vỡ và hình thành các liên kết hidro trong cấu trúc 2 mạch của ADN
Cho các nhận xét sau về mã di truyền:
1. Mỗi axit amin được mã hóa bởi một bộ ba.
2. Số axit amin nhiều hơn số bộ ba mã hóa.
3. Mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một axit amin.
4. Có ba bộ ba mở đầu và một bộ ba kết thúc.
5. Mã mở đầu ở sinh vật nhân thực mã hóa cho axit amin foocmin mêtiônin.
6. Có thể đọc mã di truyền ở bất cứ điểm nào trên mARN chỉ cần theo chiều 5' – 3'.
Có bao nhiêu nhận xét đúng:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Có bao nhiêu ý kiến về đặc điểm của mã di truyền là đúng ?
(1) mã di truyền có tính phổ biến ở hầu hết các loài, trừ 1 vài ngoại lệ.
(2) mã di truyền có tính đặc hiệu tức là một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.
(3) mã di truyền được đọc từ một điểm xác định, liên tục theo từng bộ ba nucleotit .
(4) mã di truyền mang tính thoái hóa tức là có 3 bộ ba không mã hóa axit amin.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Cho các nhận xét sau về mã di truyền:
(1) Số loại axit amin nhiều hơn số bộ ba mã hóa.
(2) Mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin (trừ các bộ ba kết thúc).
(3) Có một bộ ba mở đầu và ba bộ ba kết thúc.
(4) Mã mở đầu ở sinh vật nhân thực mã hóa cho axit amin mêtiônin.
(5) Có thể đọc mã di truyền ở bất cứ điểm nào trên mARN chỉ cần theo chiều 5' – 3'.
Có bao nhiêu nhận xét đúng:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Một đoạn pôlipeptit gồm các amin sau:…Val-Trp-Lys-Pro…
Biết rằng các axit amin được mã hoá bởi các bộ ba sau:
Val: GUU; Trp: UGG; Lys: AAG; Pro: XXA.
Bao nhiêu côđon mã hoá cho đoạn pôlipeptit đó?
Tính thoái hóa của mã di truyền là hiện tượng nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại axit amin. Những mã di truyền nào sau đây có tính thoái hóa?
A. 5’AUG3’, 5’UGG3’
B. 5’AAX3’, 5’AXG3’
C. 5’UUU3’, 5’AUG3’
D. 5’XAG3’, 5’AUG3’