Đề học sinh giỏi cho các bồ nha
Bài 1: 1) Chứng minh rằng hai số tự nhiên liên tiếp nguyên tố cùng nhau.
2) Tìm hai số tự nhiên biết rằng tổng của chúng là 168, ƯCLN của chúng bằng 12.
3) Tìm hai số tự nhiên biết hiệu của chúng là 168, ƯCLN của chúng bằng 56, các số đó trong khoảng từ 600 đến 800.
4) Chứng minh rằng: 3n + 1 và 4n + 1 (n N) là 2 nguyên tố cùng nhau.
5) Biết rằng 4n + 3 và 5n + 2 là hai số không nguyên tố cùng nhau. Tìm ƯCLN (4n + 3, 5n + 2)
M = 410 + 411 + ....... + 4198 + 4199. Chứng minh rằng M là bội của 5
Tìm ước chung của hai số n + 3 và 2n +5 với n thuộc N
1/CMR: Các số sau đây là nguyên tố cùng nhau:
a/ Hai số lẻ liên tiếp
b/ 2n+5 và 3n+7
2/
a/ Tìm 2 số biết tổng của chùng là 162 và ƯCLN của chúng là 18
b/ Tìm hai số tự nhiên nhỏ hơn 200 biết hiệu của chùng là 90 và ƯCLN của chúng là 15
c/ Tìm 2 số biết tích của chúng lầ 8748 và UWCLN của chúng là 27
3/CMR
B= 31 + 32 + 33 + 34 + ... +32010 chia hết cho 4 và 13
C= 51 + 52 + 53 + 54 + ... + 52010 chia hết cho 6 và 31
Bài 1: Chứng minh rằng: Hai số 2n + 5 và n + 2 là hai số nguyên tố cùng nhau.
Bài 2: Chứng minh rằng: Hai số 5n + 7 và 7n + 10 là hai số nguyên tố cùng nhau.
Bài 3: Tìm số nguyên tố p sao cho: p + 4 và p + 8 cũng là các số nguyên tố.
Bài 4: Cho p và p + 4 là số nguyên tố (p > 3). Chứng minh rằng: p + 8 là hợp số.
Bài 5: Tìm các số tự nhiên x và y sao cho: (2x – 1).(y + 3) = 12.
Bài 6: Tìm hai số nguyên tố có tổng bằng 309.
Bài 7: Cho hai số nguyên tố cùng nhau a và b. Chứng tỏ rằng: 11a + 2b và 18a + 5b hoặc là nguyên tố cùng nhau hoặc có một ước chung là 19.
Bài 1: Tìm 3 số nguyên a,b,c thỏa mãn: a + b = -4; b = c = -6: c = a = 12
Bài 2: tìm ước chung của hai số n + 3 và 2n + 5 với n thuộc N
Bài 3: M = 40 + 411 + ..... + 4198 + 4199 .Chứng minh rằng M là bọi của 5
Bài 4: Chứng tỏ rằng 30 + 31 + 32 + ..... + 311 chia hết cho 40
Bài 5: Chứng tỏ tổng của 3 số tự nhiên liên tiếp là 1 số chi hết cho 3
Bài 1: Chúng minh rằng 2 số 2n+1 và 6n+5 là 2 số nguyên tố cùng nhau.
Bài 2: Tìm dạng chung của các số nguyên tố khi chia cho 4 dư 3; cho 5 dư 4; cho 6 dư 5 và chia hết cho23
Bài 1: Cho A= abba. Chứng tỏ rằng A là số tự nhiên luôn chia hết cho 11
Bài 2: Cho một số tự nhiên có hai chữ số, nếu đổi chỗ hai chữ số, ta được số mới. Chứng minh hiệu hai số đó là bội của 9
Bài 3: Cho M= 4^10+4^11+4^12+...+4^198+4^199
Chứng minh rằng M là bội của 5
1) chứng minh rằng các số sau đây là nguyên tố cùng nhau
a. Hai số lẻ liên tiếp b. 2n + 5 và 2n + 7( n thuộc N )
2) tìm x bt
12 + 11 + 10 + ..... + x = 12 về trái là tổng các số nguyên liên tiếp viết theo thứ tự giảm dần
3) HS của 1 lp 6 khi xếp hàng 2 , 3 , 6 dều dư 1 HS . Tính số HS của lp 6 đó . Bt rằng số HS của lp 6 đó trg khoảng từ 24 -> 36
4) tìm 2 số tự nhiên nhở hơn 200 bt hiệu của chúng là 90 và UCLN của chúng là 15
ai lm xong mà đ thì mk tick cho nha các bn
1/ a)Cho A= 20+21+22+23+24+25 +26 .........+ 299 CMR: A chia hết cho 31
b)tìm số tự nhiên n để 3n+4 chia hết cho n -1
2/tìm hai số nguyên dương a, b biết [ a,b] = 240 và (a,b) = 16
3/tìm hai số nguyên dương a,b biết rằng ab=216 và (a ,b)=6
4/tìm hai số nguyên dương a,b biết rằng ab=180 , [a,b] =60
5/tìm hai số nguyên dương a,b biết a/b =2,6 và (a,b) =5
6/ tìm a,b biết a/b=4/5 và [ a,b ] = 140
7/tìm số nguyên dương a,b biết a+b = 128 và (a ,b)=16
8/ a)tìm a,b biết a+b = 42 và [a,b] = 72
b)tìm a,b biết a-b =7 , [a,b] =140
9/tìm hai số tự nhiên , biết rằng tổng cúa chúng bằng 100 và có UwCLN là 10
10/ tìm 2 số tự nhiên biết ƯCLN của chúng là 5 và chúng có tích là 300
11/ chứng minh rằng nếu số nguyên tố p> 3 thì (p - 1) . (p + 1) chia hết cho 24
12/ tìm hai số tự nhiên a,b (a < b ) biết ƯCLN (a,b ) = 12 , BCNN(a,b) = 180