a, Dấu hiệu là lượng mua trung bình mỗi tháng
Dấu hiệu có 8 giá trị
b, Có 6 giá trị khác nhau của dấu hiệu
c, giá trị (x): 40 50 70 80 100 120
tần số (n): 1 2 2 1 1 1
k mình nha......and kết bạn
a, Dấu hiệu là lượng mua trung bình mỗi tháng
Dấu hiệu có 8 giá trị
b, Có 6 giá trị khác nhau của dấu hiệu
c, giá trị (x): 40 50 70 80 100 120
tần số (n): 1 2 2 1 1 1
k mình nha......and kết bạn
Trong dãy giá trị của dấu hiệu ở bảng 1 có bao nhiêu giá trị khác nhau ? Hãy viết các giá trị đó cùng tần số của chúng.
Số lượng nữ học sinh của từng lớp trong một trường Trung học cơ sở được ghi lại trong bảng dưới đây:
Dấu hiệu ở đây là gì? Hãy nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu, tìm tần số của từng giá trị đó?
Dạng 1: Toán về thống kê
Bài 1: Điểm kiểm tra môn Toán của học sinh một lớp 7 được ghi như sau:
6 | 5 | 4 | 7 | 7 | 7 | 8 | 5 | 8 |
7 | 6 | 3 | 5 | 6 | 8 | 2 | 6 | 2 |
8 | 7 | 7 | 7 | 3 | 10 | 7 | 6 | 4 |
a. Dấu hiệu ở đây là gì? có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu?
b. Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu? Lập bảng tần số?
c. Tìm mốt của dấu hiệu? Nêu nhận xét về việc học môn Toán của lớp 7 được đề cập trong bài toán.
d. Tính số trung bình cộng?
e. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 2: Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau:
10 | 9 | 9 | 5 | 10 | 8 | 9 | 8 | 14 | 8 |
8 | 10 | 8 | 8 | 9 | 7 | 14 | 14 | 7 | 9 |
9 | 5 | 8 | 5 | 5 | 7 | 9 | 9 | 10 | 7 |
a) Bảng trên đươc gọi là bảng gì?
b) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
c) Lập bảng “tần số” và nêu nhận xét
d) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Dạng 2: Đơn thức, đa thức
- Tìm bậc của đơn thức, bậc của đa thức
- Cộng, trừ đa thức.
- Tìm nghiệm của đa thức
Bài 1. Cho hai đa thức
M(x) =
N(x) =
a. Thu gọn và sắp xếp đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến?
b. Tính M(x) + N(x).
c. Tính M(x) - N(x).
Bài 2: Cho f(x) = 9 – x5 + 4 x - 2 x3 + x2 – 7 x4
g(x) = x5 – 9 + 2 x2 + 7 x4 + 2 x3 - 3 x.
a) Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính tổng h(x) = f(x) + g(x).
c) Tìm nghiệm của đa thức h(x).
Bài 3: Cho hai đa thức: A(x) = –4x5 – x3 + 4x2 + 5x + 9 + 4x5 – 6x2 – 2
B(x) = –3x4 – 2x3 + 10x2 – 8x + 5x3 – 7 – 2x3 + 8x
a) Thu gọn mỗi đa thức trên rồi sắp xếp chúng theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính P(x) = A(x) + B(x) và Q(x) = A(x) – B(x)
c) Chứng tỏ x = –1 là nghiệm của đa thức P(x).
Bài 4: Tìm nghiệm của các đa thức sau:
A(x) = 2x - 8; B(y) = y2 - 3y; C(x) = x2 + 9
Dạng 3: Các bài tập hình học
- Tính số đo góc của một tam giác khi biết số đo của hai góc còn lại
- Biết tên của giao điểm của các đường đồng quy trong tam giác đã học trong chương trình.
- Bài tập hình học tổng hợp
Bài 1. Cho MNP vuông tại M có MN = 6cm, MP = 8 cm. Gọi A là trung điểm của NP. Trên tia đối của tia AM lây điểm N sao cho AN = AM.
a. Tính độ dài NP.
b. Chứng minh: .
c. Tính .
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A . Đường phân giác của góc B cắt AC tại H . Kẻ HE vuông góc với BC ( E BC) . Đường thẳng EH và BA cắt nhau tại I .
a/ Chứng minh rẳng : ΔABH = ΔEBH ;
b/ Chứng minh BH là trung trực của AE
c/ So sánh HA và HC ;
d/ Chứng minh BH IC . Có nhận xét gì về tam giác IBC
Bài 1. Tuổi nghề của một số công nhân trong một phân xưởng (tính theo năm) được ghi lai theo bảng sau:
1 | 8 | 4 | 3 | 4 | 1 | 2 | 6 | 9 | 7 |
3 | 4 | 2 | 6 | 10 | 2 | 3 | 8 | 4 | 3 |
5 | 7 | 3 | 7 | 8 | 6 | 6 | 7 | 5 | 4 |
2 | 5 | 7 | 5 | 9 | 5 | 1 | 5 | 2 | 1 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu?
b) Lập bảng tần số? Tính số trung bình cộng
c) Vẽ biểu đồ và nhận xét.
Bài 2. Điểm kiểm tra một tiết môn Toán 7 của một nhóm học sinh được ghi lại như sau:
6 | 5 | 7 | 4 | 6 | 10 | 10 | 8 | 9 | 9 |
7 | 9 | 9 | 8 | 9 | 7 | 8 | 9 | 7 | 5 |
a) Lập bảng tần số.
b) Tính điểm trung bình. Tìm mốt.
c) Vẽ biểu đồ và nhận xét.
Bài 1. Tuổi nghề của một số công nhân trong một phân xưởng (tính theo năm) được ghi lai theo bảng sau:
1 | 8 | 4 | 3 | 4 | 1 | 2 | 6 | 9 | 7 |
3 | 4 | 2 | 6 | 10 | 2 | 3 | 8 | 4 | 3 |
5 | 7 | 3 | 7 | 8 | 6 | 6 | 7 | 5 | 4 |
2 | 5 | 7 | 5 | 9 | 5 | 1 | 5 | 2 | 1 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu?
b) Lập bảng tần số? Tính số trung bình cộng
c) Vẽ biểu đồ và nhận xét.
Bài 2. Điểm kiểm tra một tiết môn Toán 7 của một nhóm học sinh được ghi lại như sau:
6 | 5 | 7 | 4 | 6 | 10 | 10 | 8 | 9 | 9 |
7 | 9 | 9 | 8 | 9 | 7 | 8 | 9 | 7 | 5 |
a) Lập bảng tần số.
b) Tính điểm trung bình. Tìm mốt.
c) Vẽ biểu đồ và nhận xét.
Pls nha mụi người
A. Dấu hiệu ở đây là gì ? B. Có bao nhiêu giá trị ? C. Có bao nhiêu giá trị khác nhau ? Nêu tần số của từng giá trị khác nhau?
1) Điểm kiểm tra môn Văn của lớp 7D được thống kê như sau:
7 | 8 | 5 | 7 | 8 | 10 | 6 | 5 | 7 | 8 |
5 | 6 | 4 | 7 | 3 | 4 | 9 | 8 | 6 | 9 |
4 | 7 | 3 | 9 | 2 | 3 | 7 | 5 | 9 | 7 |
a) Dấu hiệu điều tra là gì? Số các giá trị là bao nhiêu? Số các giá trị khác nhau là bao
nhiêu?
b) Lập bảng tần số và tính giá trị trung bình của dấu hiệu
tháng | tư | năm | sáu | bảy | tám | chín | mười | mười một |
Lượng mưa đo=mm | 40 | 50 | 70 | 100 | 70 | 120 | 80 | 50 |
Đề bài : lượng mưa trung bình hằng. tháng của một thị xã được ghi theo bảng trên
a)dấu hiệu ở đây là ..................có tất cả là 8 giá trị của dấu hiệu đó là ...........
b) trong dãy giá trị trên vó 6 giá trị khác nhau là: ...............
c) tần số của gí trị 40 là........ ,của giá trị 50 là........., của gí trị 70 là ........
của gí trị 80 là ......., của giá trị 100 là .....,của giá trị 120 là ,.......
Ai giúp mình với mình cảm ơn anh chị nào giúp em nhé em sắp nộp cho thầy r ạ
Bài 1. Điểm thi học kì I môn toán lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:
10 | 8 | 10 | 5 | 9 | 8 | 8 | 8 | 10 |
9 | 5 | 8 | 5 | 8 | 10 | 7 | 7 | 9 |
7 | 7 | 7 | 6 | 9 | 7 | 10 | 10 | 8 |
a) Dấu hiệu điều tra ở đây là gì? Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu? Nêu các giá
trị khác nhau của dấu hiệu
b) Tính số trung bình cộng (làm tròn đến một chữ số thập phân sau dấu phẩy) và tìm
mốt của dấu hiệu.
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng và nhận xét.
d) Biết điểm trung bình cộng kết quả thi học kì I môn Toán của khối 7 là 7,2. Em hãy
nêu nhận xét về kết quả kiểm tra trên của lớp 7A.