Chọn A
Hạt chuyển động vuông góc với các đường sức từ
Chọn A
Hạt chuyển động vuông góc với các đường sức từ
Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v 1 = 1 , 8 . 10 6 m / s thì lực Lorenxo tác dụng lên hạt có giá trị F 1 = 2 . 10 - 6 N , nếu hạt chuyển động với vận tốc v 2 = 4 , 5 . 10 7 m / s thì lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt có giá trị là
A. 2. 10 - 5 N.
B. 3. 10 - 5 N.
C. 4. 10 - 5 N.
D. 5. 10 - 5 N.
Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v 1 = 1 , 8 . 10 6 m/s thì lực Lorenxo tác dụng lên hạt có giá trị F 1 = 2 . 10 - 6 N, nếu hạt chuyển động với vận tốc v 2 = 4 , 5 . 10 7 m/s thì lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt có giá trị là
A. 2 . 10 - 5 N
B. 3 . 10 - 5 N
C. 4 . 10 - 5 N
D. 5 . 10 - 5 N
Câu nào dưới đây nói về chuyển động của hạt điện tích trong từ trường đều dưới tác dụng của lực Lo-ren-xơ là không đúng ?
A. Là chuyển động đều, có độ lớn của vận tốc không đổi.
B. Là chuyển động phẳng trong mặt phẳng vuông góc với từ trường.
C. Là chuyển động có quỹ đạo parabol nằm vuông góc với từ trường.
D. Là chuyển động có quỹ đạo tròn nằm trong mặt phẳng vuông góc với từ trường với điều kiện vận tốc ban đầu vuông góc với các đường sức từ.
Một hạt mang điện có điện tích q, chuyển động với tốc độ không đổi v trong một từ trường đều, cảm ứng từ có độ lớn B. Cho biết mặt phẳng quỹ đạo vuông góc với các đường sức từ trường. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt mang điện có độ lớn được tính bằng biểu thức:
A. f L = q . v B
B. f L = q v . B
C. f L = q . v . B
D. f L = v . B q
Một hạt mang điện có điện tích q, chuyển động với tốc độ không đổi v trong một từ trường đều, cảm ứng từ có độ lớn B. Cho biết mặt phẳng quỹ đạo vuông góc với các đường sức từ trường. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt mang điện có độ lớn được tính bằng biểu thức:
A. f L = q . v B
B. f L = q B . v
C. f L = q . v . B
D. f L = B . v q
Một hạt mang điện chuyển động trên một mặt phẳng (P) vuông góc với đường sức của một từ trường đều. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt mang điện có
A. phương vuông góc với mặt phẳng (P)
B. độ lớn tỉ lệ với điện tích của hạt mang điện
C. chiều không phụ thuộc vào điện tích của hạt mang điện
D. độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của hạt mang điện
Một hạt mang điện chuyển động trên một mặt phẳng (P) vuông góc với đường sức của một từ trường đều. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt mang điện có
A. phương vuông góc với mặt phẳng (P)
B. độ lớn tỉ lệ với điện tích của hạt mang điện
C. chiều không phụ thuộc vào điện tích của hạt mang điện
D. độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của hạt mang điện
Hình nào trong Hình 22.1 kí hiệu đúng với hướng của từ trường đều tác dụng lực Lo-ren-xơ lên hạt điện tích q chuyển động với vận tốc trên quỹ đạo tròn trong mặt phẳng vuông góc với đường sức từ ?
Một hạt electron chuyển động trong vùng có từ trường đều với vận tốc v 1 = 1 , 8 . 10 6 m/s vuông góc với các đường sức từ thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị f 1 = 4 . 10 - 6 N , nếu hạt proton chuyển động với vận tốc v 2 = 5 , 4 . 10 7 m/s vuông góc với các đường sức từ, cho biết khối lượng hạt proton bằng 1800 lần khối lượng electron thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị là
A. f 2 = 12 . 10 - 6 N
B. f 2 = 6 . 10 - 6 N
C. f 2 = 12 . 10 - 5 N
D. f 2 = 6 . 10 - 5 N
Một electron (điện tích –e) và một hạt nhân heli (điện tích +2e) chuyển động trong từ trường đều theo phương vuông góc với các đường sức từ, vận tốc của hạt electron lớn hơn vận tốc của hạt heli 6 . 10 5 m / s . Biết tỉ số độ lớn của lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt electron và hạt heli là: f e : f H e = 4 : 3 . Vận tốc của hạt electron có độ lớn là
A. 9,6.105m/s
B. 3,6.105m/s
C. 24.105m/s
D. 18.105m/s