Chú thích (2) trong cấu tạo tế bào thực vật dưới đây là |
| A. lục lạp. | B. nhân tế bào. |
| C. màng tế bào. | D. chất tế bào. |
20 | Nhân tế bào có chức năng |
| A. bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào, đi ra khỏi tế bào. |
| B. chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào. |
| C. tham gia vào quá trình quang hợp tạo chất hữu cơ của tế bào. |
| D. chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. |
21 | Tế bào thực vật khác tế bào động vật ở đặc điểm |
| A. có nhân tế bào. | B. có lục lạp. |
| C. có chất tế bào. | D. có màng tế bào. |
Câu 53. Tế bào chất tồn tại dạng
A. Chất keo lỏng.
B. Dung dịch trong suốt.
C. Màu xanh.
D. Dung dịch không màu.
Câu 54. Chức năng của lục lạp là
A. Kiểm soát sự di chuyển của các chất đi vào và ra khỏi tế bào.
B. Có khả năng hấp thụ ánh sáng để tổng hợp nên chất hữu cơ.
C. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
D. Là chất làm cho cây sống không cần hấp thụ ánh sáng.
Vai trò của thành thế bào thực vật
A. Kiểm soát sự di chuyển của các chất đi vào và ra khỏi tế bào.
B. Có khả năng hấp thụ ánh sáng để tổng hợp nên chất hữu cơ.
C. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
D. Bảo vệ và nâng đỡ cơ thể thực vật.
Vai trò của thành thế bào thực vật
A. Kiểm soát sự di chuyển của các chất đi vào và ra khỏi tế bào.
B. Có khả năng hấp thụ ánh sáng để tổng hợp nên chất hữu cơ.
C. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
D. Bảo vệ và nâng đỡ cơ thể thực vật.
mn giúp mik với,ai nhanh mik tick cho ạ
Ở tế bào thực vật bào quan lục lạp thực hiện chức năng nào sau đây?
A. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
B. Quang hợp
C. Nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào
D. Bảo vệ tế bào.
Chức năng của nhân là gì?
A. Điều khiển hoạt động sống của tế bào.
B. Tham gia bảo vệ tế bào.
C. Kiểm soát các chất đi vào và đi ra tế bào.
D. Nơi diễn ra hoạt động sống của tế bào.
Nhân tế bào có vai trò:
A. hấp thụ ánh sáng để tổng hợp chất hữu cơ.
B. là trung tâm điều khiển hầu hết các hoạt động sống của tế bào.
C. kiểm soát sự di chuyển của các chất vào và ra khỏi tế bào.
D. là nơi diễn ra hầu hết các hoạt động sống của tế bào.
Vì sao nhân tế bào là nơi lưu giữ các thông tin di truyền?
A. Vì nhân tế bào chứa vật chất di truyền
B. Vì nhân tế bào là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
C. Vì nhân tế bào là nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào
D. Vì nhân tế bào kiểm soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào
Câu 5: Đặc điểm có ở tế bào nhân thực mà không có ở tế bào nhân sơ là?
A. Có thành tế bào.
B. Có tế bào chất.
C. Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền.
D. Có lục lạp.
Câu 6: Ở tế bào thực vật, tế bào chất chứa các bào quan
: A. Nhân, lục lạp, không bào.
B. Vùng nhân, lục lạp, thành tế bào.
C. Vùng nhân, không bào, mạng lưới nội chất.
D. Thành tế bào, lục lạp, không bào
Câu 7: Trong các bộ phận sau: tế bào chất, màng tế bào, thành tế bào, nhân. Có bao nhiêu bộ phận có ở cả tế bào thực vật và tế bào động vật?
A. 4.
B. 3.
C,2
D. 1.