Câu 5. Lục địa nào sau đây có 02 châu lục?
A. Lục địa Á – Âu. B. Lục địa Phi.
C. Lục địa Bắc Mĩ. D. Lục địa Nam Mĩ.
Câu 6. Châu lục nào sau đây có 02 lục địa?
A. Châu Âu. B. Châu Phi
C. Châu Mĩ. D. Châu Á
Câu 7. Phần lớn diện tích lãnh thổ châu Phi nằm trong môi trường
A. đới lạnh. B. đới nóng.
C. đới ôn hoà. C. vùng núi.
Câu 8. Phần lớn diện tích lãnh thổ châu Âu nằm trong môi trường
A. đới lạnh. B. đới nóng.
C. đới ôn hoà. C. vùng núi.
Câu 9. Quốc gia có số dân đông đúc nhất châu Phi hiện nay là?
A. Nigeria. B. CH Nam Phi. D. Angola. D. CH Trung Phi.
Câu 10. Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất châu Phi hiện nay là?
A. Nigeria. B. CH Nam Phi. D. Angola. D. CH Trung Phi.
help me :)))))))))))))))))))))))))
Câu 21: Đồng bằng A-ma-dôn mệnh danh là lá phổi xanh của Trái Đất của
A. lục địa Á-Âu.
B. lục địa Bắc Mĩ.
C. lục địa Nam Mĩ.
D. lục địa Phi.
Thế giới có các lục địa là: * A. Á - Âu, Phi, Bắc Mĩ, Nam Mĩ, Ôx-trây-li-a, Nam Cực. B. Á, Âu, Mĩ, Phi, Ôx-trây-li-a, Nam Cực. C. Âu, Á, Phi, Bắc Mĩ, Nam Mĩ, Bắc Cực. D. Phi, Mĩ, Ôx-trây-li-a và Đại dương, Nam Cực, Bắc Cực. Ngành công nghiệp khai thác khoáng sản của châu Phi phân bố chủ yếu ở: * A. Cộng hòa Nam Phi, An-giê-ri, CHDC Công gô. B. Cộng hòa Nam Phi, Ca-mơ-run, Dăm-bi-a. C. Cộng hòa Nam Phi, Ai Cập, An-giê-ri. D. Li-bi, An-giê-ri, Ma-rốc. Sự phân chia các lục địa mang ý nghĩa về: * A. Lịch sử. B. Kinh tế. C. Chính trị. D. Tự nhiên. Tính chất đặc trưng của khí hậu đới lạnh là: * A. ôn hòa. B. thất thường. C. vô cùng khắc nghiệt. D. thay đổi theo mùa. Dân cư châu Phi tập trung đông đúc ở * A. Vùng rừng rậm xích đạo. B. Hoang mạc Xa-ha-ra. C. Vùng duyên hải và cực Bắc và cực Nam. D. Hoang mạc Ca-la-ha-ri. Khí hậu và thực vật miền núi thay đổi theo yếu tố nào? * A. vĩ độ và độ cao. B. mùa và vĩ độ C. chất đất và hướng sườn. D. độ cao và hướng của sườn núi. Thế giới có các châu lục là: * A. Châu Á, châu Âu, châu Nam Cực, châu Phi, châu Đại Dương và châu Bắc Mĩ. B. Châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương và châu Nam Cực. C. Châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mĩ, châu Nam Cực và châu Bắc Cực D. Châu Á, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương, châu Nam Cực và châu Nam Mĩ Châu Phi là châu lục lớn thứ 3 sau: * A. Châu Á và châu Âu. B. Châu Á và châu Mĩ. C. Châu Âu và châu Mĩ. D. Châu Mĩ và châu Nam Cực. Nguyên nhân khiến hàng chục triệu người ở châu Phi thường xuyên bị nạn đói đe dọa là * A. Sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân. B. Bùng nổ dân số và hạn hán. C. Đại dịch AIDS, dịch bệnh đe dọa. D. Xung đột sắc tộc. Thiên tai nào thường xuyên xảy ra ở đới lạnh? * A. núi lửa. B. bão cát. C. động đất. D. bão tuyết Lệ phí qua kênh đào Xuy-ê là nguồn thu ngoại tệ lớn của: * A. Ma-rốc. B. Nam Phi. C. Ai Cập. D. Công-gô. Các nước châu Phi xuất khẩu chủ yếu: * A. Khoáng sản và nguyên liệu chưa chế biến. B. Khoáng sản và máy móc. C. Máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng. D. Nguyên liệu chưa qua chế biến và hàng tiêu dùng Sông dài nhất châu Phi là * A. Nin. B. Ni-giê. C. Dăm-be-di. D. Công-gô. Vùng khai thác khoảng sản xuất khẩu của châu Phi phân bố ở * A. Nam Phi và Trung Phi. B. Nam Phi và rìa phía Bắc của Bắc Phi. C. Bắc Phi và Tây Phi. D. Tây Phi, Đông Phi và Nam Phi.
Tại sao ở châu Phi có bùng nổ dân số đô thị? * A. Gia tăng dân số tự nhiên cao, di dân ồ ạt vào thành phố. B. Di dân ồ ạt vào các thành phố lớn. C. Kinh tế ở các đô thị phát triển mạnh. D. Sự phát triển đa dạng của ngành dịch vụ ở đô thị. Cà phê được trồng nhiều ở khu vực nào của châu Phi? * A. phía Tây và phía Đông châu Phi. B. phía Tây và phía Nam châu Phi. C. phía Nam và phía Đông châu Phi. D. phía Nam và phía Bắc châu Phi. Để phân chia các quốc gia trên thế giới thành nhóm phát triển và đang phát triển không dựa vào tiêu chí nào dưới đây? * A. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên. B. Tỉ lệ tử vong trẻ em. C. Chỉ số phát triển con người (HDI) D. Thu nhập bình quân đầu người Thành phố trên 5 triệu dân ở châu Phi là? * A. Cai-rô và La-gôt B. Cai-rô và Ha-ra-rê C. La-gôt và Ma-pu-tô D. Cai-rô và Ac-cra Đặc điểm không phải của đường bờ biển châu Phi là: * A. Ít bán đảo và đảo. B. Ít vịnh biển. C. Ít bị chia cắt. D. Có nhiều bán đảo lớn. Nguyên nhân nào làm cho diện tích băng ở hai cực đang ngày càng bị thu hẹp? * A. Do con người dùng tàu phá bang. B. Do Trái Đất đang nóng lên. C. Do nước biển dâng cao. D. Do ô nhiễm môi trường nước. Châu lục có nhiều quốc gia nhất là * A. châu Phi. B. châu Á. C. châu Âu. D. châu Mĩ. Châu Phi không tiếp giáp với biển đại dương nào? * A. Thái Bình Dương B. Ấn Độ Dương C. Biển Đỏ D. Đại Tây Dương Vùng duyên hải vịnh Ghi-nê châu Phi nổi tiếng trồng các cây: * A. Nho, cam B. Ca cao, cọ dầu. C. Cao su, chè. D. Cà phê, thuốc lá. Dựa vào bảng số liệu, cho thấy tỉ lệ dân thành thị của một số quốc gia châu Phi như thế nào? * Hình ảnh không có chú thích A. Rất chênh lệch và tỉ lệ còn khá thấp. B. Rất chênh lệnh và tỉ lệ khá cao C. Rất đồng đều và tỉ lệ khá thấp D. Rất đồng đều và tỉ lệ rất cao Nguyên nhân nhiều vùng rộng lớn ở châu Phi như: rừng rậm xích đạo, các hoang mạc không có người sinh sống do: * A. Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt. B. Chính sách phân bố dân cư của châu lục. C. Sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân. D. Có nhiều thiên tai thiên nhiên (động đất, núi lửa,…) xảy ra. Châu Phi có khí hậu nóng và khô bậc nhất thế giới là do: * A. có nhiều dạng địa hình. B. có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc. C. đại bộ phận lãnh thổ nằm giữa hai đường chí tuyến. D. đường bờ biển ít bị chia cắt, ảnh hưởng của biển ít lấn sâu vào đất liền
Ở miền núi, cứ lên cao 100m thì nhiệt độ không khí giảm bao nhiêu độ C? * A. 6 độ C B. 1 độ C C. 10 độ C D. 0,6 độ C Đặc điểm nào sau đây không đúng với mùa hạ ở đới lạnh? * A. Nhiệt độ ít khi vượt quá 10˚C. B. Mùa hạ thật sự chỉ dài 2 - 3 tháng. C. Có gió Tây Ôn Đới hoạt động mạnh. D. Mặt Trời di chuyển ở đường chân trời có nơi đến 6 tháng liền. Môi trường đới lạnh nằm trong khoảng vị trí nào? * A. chí tuyến đến xích đạo. B. hai vòng cực đến hai cực. C. giữa 2 chí tuyến D. hai vòng cực đến hai chí tuyến. Việc xây dựng các tuyến đường sắt ở châu Phi chủ yếu nhằm vào mục đích? * A. thuận lợi cho việc nhập khẩu hàng hoá tiêu dùng. B. tiện lượi xuất khẩu nông, lâm sản và khoáng sản. C. phục vụ cho việc phát triển kinh tế nội địa. D. phúc đẩy sự phát triển kinh tế vùng ven biển. Ở đới nóng, lên đến độ cao nào núi sẽ có băng tuyết? * A. 3000m. B. 4000m. C. 5500m. D. 6500m. Các vùng núi thường là địa bàn cư trú của: * A. các dân tộc ít người. C. những người theo Hồi Giáo. C. của phần đông dân số. D. của người di cư. Cây công nghiệp nhiệt đới được trồng chủ yếu ở khu vực Trung Phi là vì: * A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi. B. Chính sách phát triển của châu lục. C. Nguồn lao động dồi dào với nhiều kinh nghiệm sản xuất. D. Nền văn minh từ trước. Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là A. núi cao và đồng bằng B. đồng bằng và bồn địa. C. sơn nguyên và bồn địa. D. đồng bằng và sơn nguyên. Hoạt động công nghiệp chính ở châu Phi là: * A. Chế biến lương thực, thực phẩm. B. Khai thác khoáng sản. C. Sản xuất ô tô D. Khai thác rừng và chế biến lâm sản. Thu nhập bình quân theo đầu người trên 20 000 USD/người, chủ yếu ở khu vực nào trên thế giới? A. Châu Á, châu Phi và châu Âu. B. Châu Đại Dương, Nam Mĩ và châu Âu. C. Bắc Mĩ, châu Âu và châu Đại Dương. D. Châu Âu, châu Á và Bắc Mĩ. Thảm thực vật đặc trưng của môi trường nhiệt đới ở châu Phi là A. Rừng rậm xanh quanh năm. B. Xavan. C. Rừng lá kim D. Rừng cây bụi lá cứng. Châu Phi nối liền với châu Á bởi eo đất?
A. Pa-na-ma. B. Xuy-e. C. Man-sơ. D. Xô-ma-li. Hoang mạc nào không thuộc châu Phi?
A. Hoang mạc Xa-ha-ra. B. Hoang mạc Na-míp. C. Hoang mạc Ca-la-ha-ri. D. Hoang mạc Gô-bi.
Câu: 7. Loài động vật nào sau đây không sống ở đới lạnh?
A. Voi. B. Tuần lộc C. Hải cẩu. D. Chim cánh cụt.
Câu: 8.Trên thế giới có các lục địa:
A. Á - Âu, Phi, Bắc Mĩ, Nam Mĩ, Ôx-trây-li-a, Nam Cực.
B. Á, Âu, Mĩ, Phi, Ôx-trây-li-a, Nam Cực.
C. Âu, Á, Phi, Bắc Mĩ, Nam Mĩ, Bắc Cực.
D. Phi, Mĩ, Ôx-trây-li-a và Đại dương, Nam Cực, Bắc Cực.
Câu: 9. Sự phân chia các lục địa mang ý nghĩa về:
A. Lịch sử. B. Kinh tế. C. Chính trị. D. Tự nhiên.
Câu 7. Châu Nam Cực bao gồm: A. Lục địa Nam Cực và các đảo ven lục địa. B. Lục địa Nam Cực. C. Châu Nam Cực và các đảo ven bờ. D. Một khối băng khổng lồ thống nhất. Câu 8. Châu Nam Cực còn được gọi là: A. Cực nóng của thế giới. B. Cực lạnh của thế giới. C. Lục địa già của thế giới. D. Lục địa trẻ của thế giới. Câu 9. Loài vật biểu tượng cho châu Nam Cực là: A. Cá Voi xanh. B. Hải Cẩu. C. Hải Báo. D. Chim Cánh Cụt. Câu 10. Châu Nam Cực giàu có những khoáng sản nào? A. Vàng, kim cường, đồng, sắt. B. Vàng, đồng, sắt, dầu khí. C. Than đá, sắt, đồng, dầu mỏ. D. Than đá, vàng, đồng, manga. Câu 11. Tổng diện tích của châu Đại Dương là: A. 7,7 triệu km2 . B. 8,5 triệu km2 . C. 9 triệu km2 . D. 9,5 triệu km2 . Câu 12. Châu Đại Dương nằm trong vành đai nhiệt nào? A. Vành đai nóng. B. Vành đai lạnh. C. Cả vành đai nóng và vành đai lạnh. D. Vành đai ôn hòa. Câu 13. Trong các hòn đảo của châu Đại Dương dưới đây, hòn đảo nào có diện tích lớn nhất? 7 A. Ta-xma-ni-a. B. Niu Ghi-nê. C. Niu Di-len. D. Ma-ria-na. Câu 14. Trong số các loài vật dưới đây, loài nào là biểu tượng cho châu lục Ô-xtrâyli-a? A. Gấu. B. Chim bồ câu. C. Khủng long. D. Cang-guru. Câu 15. Châu Đại dương nằm giữa hai đại dương nào? A. Thái Bình Dương – Ấn Độ Dương B. Ấn Độ Dương – Đại Tây Dương C. Đại Tây Dương – Bắc Băng Dương D. Bắc Băng Dương – Thái Bình Dương Câu 16. Xét về diện tích, châu Đại Dương xếp thứ mấy thế giới? A. Thứ ba. B. Thứ tư. C. Thứ năm. D. Thứ sáu. Câu 17. Nguyên nhân cơ bản để khí hậu châu Đại Dương ôn hòa là: A. Nằm ở đới ôn hòa B. Nhiều thực vật C. Được biển bao quanh D. Mưa nhiều Câu 18. Ở châu Đại Dương có những loại đảo nào? A. Đảo núi lửa và đảo san hô. B. Đảo núi lửa và đảo động đất. C. Đảo san hô và đảo nhân tạo. D. Đảo nhân tạo và đảo sóng thần. Câu 19. Phần lớn các đảo và quần đảo của châu Đại Dương có khí hậu: A. Nóng, ẩm và khô. B. Nóng, ẩm và điều hòa. C. Nóng, khô và lạnh. D. Khô, nóng và ẩm. Câu 20. Quần đảo Niu Di-len và phía nam Ô-xtray-li-a có khí hậu: A. Địa Trung Hải. B. Lục địa. C. Ôn đới. D. Nhiệt đới. Câu 21. Người bản địa chiếm % dân số là: A. 20%. B. 30%. C. 40%. D. 45%. Câu 22. Vùng tập trung đông dân nhất Ôt-xtrây-li-a: A. Vùng trung tâm. B. Vùng phía tây và tây bắc. C. Vùng phía đông, đông nam và tây nam. D. Vùng tây bắc và tây nam. Câu 23. Các khoảng sản chính của châu Đại Dương là: A. Boxit, niken, sắt, than đá, dầu mỏ. B. Boxit, dầu mỏ, vàng, đồng, apatit. C. Dầu mỏ, khí đốt, than, sắt, đồng, manga. D. Sắt, niken, đồng, sắt, apatit, kim cương. Câu 24. Các nước có nền kinh tế nhất châu Đại Dương là A. Ô-xtray-li-a và Niu Di-len. B. Niu Di-len và Pa-pua-niu-ghi-nê. C. Ô-xtray-li-a và Pa-pua-niu-ghi-nê. D. Niu Di-len và Dac-Uyn. Câu 25. Nước có tỉ lệ dân thành thị cao nhất châu Đại Dương: A. Pa-pua Niu Ghi-nê. B. Ôt-xtrây-li-a. C. Va-nua-tu. D. Niu Di-len. Câu 26. Ranh giới giữa châu Âu và châu Á là dãy: A. Dãy Hi-ma-lay-a B. Dãy núi U-ran C. Dãy At-lat D. Dãy Al-det 8 Câu 27. Châu Âu có 3 mặt giáp biển và Đại Dương, bờ biển bị cắt xẻ mạnh tạo thành: A. Nhiều bán đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. B. Nhiều đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. C. Nhiều đảo, quần đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. D. Nhiều bán đảo, ô trũng, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. Câu 28. Đồng bằng kéo dài từ tây sang đông: A. Chiếm 1/3 diện tích châu lục. B. Chiếm 1/2 diện tích châu lục. C. Chiếm 3/4 diện tích châu lục. D. Chiếm 2/3 diện tích châu lục. Câu 29. Đại bộ phận châu Âu có khí hậu A. Ôn đới hải dương và ôn đới lục địa. B. Ôn đới hải dương và ôn đới Địa Trung Hải. C. Ôn đới Địa Trung Hải và ôn đới lục địa. D. Ôn đới Địa Trung Hải và cận nhiệt đới. Câu 30. Các sông quan trọng ở châu Âu là: A. Đa-nuyp, Rai-nơ và U-ran. B. Đa-nuyp, Von-ga và U-ran. C. Đa-nuyp, Rai-nơ và Von-ga. D. Đa-nuyp, Von-ga và Đôn. Câu 31. Vùng ven biển Tây Âu phổ biến là rừng: A. Lá rộng. B. Lá Kim. C. Lá cứng. D. Hỗn giao. Câu 32. Các sông đổ ra Bắc Băng Dương thường: A. Nhiều phù sa. B. Hay đóng băng C. Cửa sông rất giàu thủy sản. D. Gây ô nhiễm. Câu 33. Địa hình chủ yếu của châu Âu là: A. Núi già. B. Núi trẻ. C. Đồng bằng. D. Cao nguyên cổ. Câu 34. Dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Âu là: A. Py-rê-nê. B. Xcan-đi-na-vi. C. Cát-pát. D. An-pơ. Câu 35. Khí hậu ôn đới lục địa có ở khu vực các nước: A. Các nước Bắc Âu. B. Các nước Tây Âu. C. Các nước Đông Âu. D. Các nước Nam Âu. Câu 36. Khí hậu ôn đới hải dương có ở khu vực: A. Các nước Bắc Âu. B. Các nước Tây Âu. C. Các nước Đông Âu. D. Các nước Nam Âu. Câu 37. Khí hậu địa trung hải có ở khu vực A. Các nước Bắc Âu. B. Các nưốc Tây Âu. C. Các nước Đông Âu. D. Các nước Nam Âu. Câu 38. Môi trường ôn đới lục địa có đặc điểm: A. Mùa đông kéo dài và có tuyết phủ, mùa hạ nóng và có mưa. B. Mùa hạ mát, mùa đông không lạnh lắm. C. Mùa đông không lạnh lắm và có mưa, mùa hạ nóng và khô. D. Có mưa lớn sườn đón gió, thực vật thay đổi theo độ cao. Câu 39. Châu Âu có 4 kiểu khí hậu: 9 A. Ôn đới gió mùa, ôn đới lục địa, hàn đới, địa trung hải. B. Ôn đới hải dương, ôn đới lục địa, hàn đới, địa trung hải. C. Ôn đới hải dương, ôn đới gió mùa, hàn đới, địa trung hải. D. Ôn đới lục địa, ôn đới hải dương, cực đới, địa trung hải. Câu 40. Tính chất ôn đới lục địa của khí hậu châu Âu không thể hiện ở đặc điểm: A. Mùa đông kéo dài và có tuyết rơi B. Mùa hạ nóng, có mưa C. Lượng mưa không lớn, trên dưới 700mm D. Mưa vào thu – đông và có nhiều nước hơn mùa hạ Câu 41. Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất ở châu Âu là: A. Khí hậu ôn đới hải dương. B. Khí hậu ôn đối lục địa. C. Khí hậu địa trung hải. D. Khí hậu hàn đới. Câu 42. Các dân tộc châu Âu thuộc nhóm ngôn ngữ: A. Giec-man. B. Hi lạp. C. Đan xen hai ngôn ngữ. D. Các ngôn ngữ khác. Câu 43. Dân cư châu Âu thuộc chủng tộc: A. Nê-grô-ít. B. Môn-gô-lô-ít. C. Ơ-rô-pê-ô-ít. D. Ôt-xtra-lô-ít. Câu 44. Mật độ dân số trung bình ở châu Âu là: A. Dưới 50 người/km2 B. Từ 50 – 60 người/km2 C. Từ 60 – 70 người/km2 D. Trên 70 người/km2 Câu 45. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên ở châu Âu: A. Rất thấp. B. Thấp. C. Cao. D. Rất cao. Câu 46. Nước không thuộc khu vực Bắc Âu là: A. Ai-xơ-len. B. Na Uy. C. Thuỵ Điển. D. Đan Mạch.
Câu 1. Châu Á là một phần của lục địa
A. Bắc Mĩ. B. Nam Mĩ. C. Phi. D. Âu - Á.
Câu 2. Lãnh thổ châu Á có dạng
A. khối hẹp ngang. B. cao nguyên. C. khối rộng lớn. D. đồi núi.
Câu 3. Số dân châu Á không tính liên bang Nga năm 2020 là
A. 4,6 tỉ người. B. 4,64 tỉ người. C. 4,4 tỉ người. D. 4,5 tỉ người.
Câu 4. Đặc điểm cơ cấu dân số châu Á theo nhóm tuổi là
A. cơ cấu dân số trẻ. B. cơ cấu dân số già. C. Nam cao hơn nữ. D. học vấn cao.
Câu 5. Quốc gia ở châu Á có cơ cấu dân số già là
A. Nhật Bản. B. Việt Nam. C. Lào. D. Thái Lan.
Câu 1: Lục địa là gì? Trên thế giới có mấy lục địa? Lục địa mang ý nghĩa gì?
Câu 2: Châu lục là gì? Trên thế giới có châu lục địa? châu lục mang ý nghĩa gì?
Câu 3: Tổng số quốc gia trên thế giới là bao nhiêu? Châu lục nào có nhiều quốc gia nhất?
Câu 4: Để phân loại các quốc gia trên thế giới và đánh giá sự phát triển kinh tế - xã hội của từng quốc gia người ta dựa vào những tiêu chí nào?
Câu 1: Lục địa là gì? Trên thế giới có mấy lục địa? Lục địa mang ý nghĩa gì?
Câu 2: Châu lục là gì? Trên thế giới có châu lục địa? châu lục mang ý nghĩa gì?
Câu 3: Tổng số quốc gia trên thế giới là bao nhiêu? Châu lục nào có nhiều quốc gia nhất?
Câu 4: Để phân loại các quốc gia trên thế giới và đánh giá sự phát triển kinh tế - xã hội của từng quốc gia người ta dựa vào những tiêu chí nào?
Câu 5: Trình bày vị trí địa lí của châu Phi?
Câu 6: Nêu Đặc điểm hình dạng lãnh thổ châu Phi?
Câu 7: Địa hình châu Phi có gì nổi bật?
Câu 8: Nêu những loại khoáng sản chủ yếu của châu Phi? Nơi phân bố của chúng?
Câu 9: Nêu diện tích châu Phi, châu Phi là châu lục lớn mấy trên thế giới?
Câu 10: Kể tên đảo và bán đảo lớn ở châu Phi?
Câu 11: Ngăn cách giữa châu Phi và châu Á là kênh đào nào?
Câu 12: Nêu đặc điểm khí hậu châu Phi?
Câu 13: Châu Phi gồm mấy môi trường? Kể tên?
Câu 14: Nêu sự phân bố lượng mưa của Châu Phi:?
Câu 15: Trình bày sự phân bố dân cư ở châu Phi?
Câu 16: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu Phi là bao nhiêu? Tỉ lệ gia tăng đó nói lên vấn đề gì?
Câu 17: Dựa vào bảng dưới đây:
Nhận xét về dân số, tỉ lệ gia tăng tự nhiên của các nước châu Phi?
Câu 18: Nêu những nguyên nhân làm kìm hãm sự phát triển kinh tế - xã hội ở châu Phi?
Câu 1: Lục địa là gì? Trên thế giới có mấy lục địa? Lục địa mang ý nghĩa gì?
Câu 2: Châu lục là gì? Trên thế giới có châu lục địa? châu lục mang ý nghĩa gì?
Câu 3: Tổng số quốc gia trên thế giới là bao nhiêu? Châu lục nào có nhiều quốc gia nhất?
Câu 4: Để phân loại các quốc gia trên thế giới và đánh giá sự phát triển kinh tế - xã hội của từng quốc gia người ta dựa vào những tiêu chí nào?
Câu 5: Trình bày vị trí địa lí của châu Phi?