Vỏ Trái Đất là lớp ngoài cùng của Trái Đất, rất mỏng (từ 5 – 70km) và chỉ chiếm 15% thể tích, 1% khối lượng Trái Đất.
=> Nhận xét vỏ Trái Đất rất dày và chiếm khoảng ¼ khối lượng của Trái Đất là không đúng
Đáp án: A
Vỏ Trái Đất là lớp ngoài cùng của Trái Đất, rất mỏng (từ 5 – 70km) và chỉ chiếm 15% thể tích, 1% khối lượng Trái Đất.
=> Nhận xét vỏ Trái Đất rất dày và chiếm khoảng ¼ khối lượng của Trái Đất là không đúng
Đáp án: A
1.Trái Đất được cấu tạo bởi mấy lớp?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
(5 Điểm)
A
B
C
D
2.Các loại đá được hình thành do sự lắng đọng vật chất được gọi là đá
A. cẩm thạch.
B. ba dan.
C. mác-ma.
D. trầm tích.
(5 Điểm)
A
B
C
D
3.Lớp man-ti tồn tại ở trạng thái nào sau đây?
A. Rắn.
B. Lỏng.
C. Quánh dẻo.
D. Khí.
(5 Điểm)
A
B
C
D
4.Khi hai mảng tách xa nhau sẽ xảy ra hiện tượng nào sau đây?
A. Các dãy núi cao, núi lửa và bão hình thành.
B. Động đất, núi lửa và lũ lụt xảy ra nhiều nơi.
C. Bão lũ, mắc ma phun trào diễn ra diện rộng.
D. Mắc ma trào lên và tạo ra các dãy núi ngầm.
(5 Điểm)
A
B
C
D
5.Sự di chuyển của các địa mảng là nguyên nhân gây ra loại thiên tai nào sau đây?
A. Bão, giông lốc.
B. Lũ lụt, hạn hán.
C. Núi lửa, động đất.
D. Lũ quét, sạt lở đất.
(5 Điểm)
A
B
C
D
6.Nhận định nào dưới đây không đúng khi nói về quá trình di chuyển các mảng kiến tạo?
A. Tách rời nhau.
B. Xô vào nhau.
C. Hút chờm lên nhau.
D. Gắn kết với nhau.
(5 Điểm)
A
B
C
D
7.Các địa mảng trong lớp vỏ Trái Đất có đặc điểm nào sau đây?
A. Di chuyển nhanh ở nửa cầu Bắc, chậm ở nửa cầu Nam.
B. Di chuyển rất chậm theo hướng xô hoặc tách xa nhau.
C. Cố định vị trí tại một chỗ ở Xích đạo và hai vùng cực.
D. Mảng lục địa di chuyển, còn mảng đại dương cố định.
(5 Điểm)
A
B
C
D
8.Nhật Bản nằm ở vành đai lửa nào sau đây?
A. Đại Tây Dương.
B. Thái Bình Dương.
C. Ấn Độ Dương.
D. Bắc Băng Dương.
(5 Điểm)
A
B
C
D
9.Động đất và núi lửa xảy ra nhiều nhất ở khu vực nào sau đây?
A. Nơi tiếp xúc của mảng Thái Bình Dương với các mảng xung quanh.
B. Nơi tiếp xúc của mảng Âu - Á, Bắc Mĩ với các mảng xung quanh.
C. Nơi tiếp xúc của mảng Ấn Độ - Australia với các mảng xung quanh.
D. Nơi tiếp xúc của mảng Nam Mĩ, Âu - Á với các mảng xung quanh.
(5 Điểm)
A
B
C
D
10.Việt Nam nằm trên lục địa nào sau đây?
A. Bắc Mĩ.
B. Á - Âu.
C. Nam Mĩ.
D. Nam Cực.
(5 Điểm)
A
B
C
D
11.Trên Trái Đất có tất cả bao nhiêu mảng kiến tạo lớn?
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
(5 Điểm)
A
B
C
D
12.Vành đai lửa lớn nhất hiện nay trên thế giới là
A. Đại Tây Dương.
B. Thái Bình Dương.
C. Ấn Độ Dương.
D. Địa Trung Hải.
(5 Điểm)
A
B
C
D
13.Ngoại lực không có quá trình nào sau đây?
A. Xói mòn.
B. Phong hoá.
C. Xâm thực.
D. Nâng lên.
(5 Điểm)
A
B
C
D
14.Nấm đá là dạng địa hình được hình thành do tác động của
A. băng hà.
B. gió.
C. nước chảy.
D. sóng biển.
(5 Điểm)
A
B
C
D
15.Nội lực tạo ra hiện tượng nào sau đây?
A. Động đất, núi lửa.
B. Sóng thần, xoáy nước.
C. Lũ lụt, sạt lở đất.
D. Phong hóa, xâm thực.
(5 Điểm)
A
B
C
D
16.Ngoại lực và nội lực tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt có đặc điểm nào sau đây?
A. Hai lực giống nhau và tác động đồng thời với nhau.
B. Hai lực đối nghịch nhau, tác động đồng thời với nhau.
C. Hai lực đối nghịch nhau, tác động luân phiên với nhau.
D. Hai lực giống nhau, không tác động đồng thời với nhau.
(5 Điểm)
A
B
C
D
17.Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình đồi?
A. Dạng địa hình nhô cao.
B. Đỉnh tròn và sườn dốc.
C. Độ cao không quá 200m.
D. Tập trung thành vùng.
(5 Điểm)
A
B
C
D
18.Điểm giống nhau giữa đồng bằng và cao nguyên là
A. bề mặt địa hình tương đối bằng phẳng hoặc gợn sóng.
B. thích hợp trồng cây công nghiệp và cây lương thực.
C. có hình thái đỉnh tròn, sườn thoải và thung lũng rộng.
D. độ cao tuyệt đối khoảng 200m so với mực nước biển.
(5 Điểm)
A
B
C
D
19. Dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho trồng cây lương thực và thực phẩm?
A. Cao nguyên.
B. Đồng bằng.
C. Đồi.
D. Núi.
(5 Điểm)
A
B
C
D
20. Hiện tượng nào sau đây là do tác động của ngoại lực?
A. Núi lửa.
B. Đứt gãy.
C. Bồi tụ.
D. Uốn nếp.
(5 Điểm)
A
B
C
D
1/ Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm mấy lớp . Kể tên và nêu độ dày của từng lớp ?
Trạng thái từng lớp như thế nào (rắn chắc, quánh, dẻo, lỏng..). Lớp nào có vai trò quan trọng nhất ?
2/ Hãy cho biết: ở chỗ tiếp xúc giữa 2 địa mảng khi nào hình thành dãy núi ngầm dưới đại dương, khi nào hình thành núi ?
Lớp vỏ Trái đất tồn tại ở trạng thái nào sau đây?
A. Rắn B. Lỏng. C. Quánh dẻo. D. Khí.
Câu 1. Trên Trái Đất nước mặn chiếm khoảng
A. 30,1%.
B. 2,5%.
C. 97,5%.
D. 68,7%.
Câu 2. Thủy quyển là lớp nước trên Trái Đất không tồn tại ở trạng thái nào sau đây?
A. Rắn.
B. Quánh dẻo.
C. Hơi.
D. Lỏng.
Câu 3. Trên Trái Đất diện tích đại dương chiếm
A. 1/2.
B. 3/4.
C. 2/3.
D. 4/5.
Câu 4. Nước từ đại dương bốc hơi được gió đưa vào lục địa gây mưa rơi xuống thành các dạng nước rồi đổ ra đại dương, hiện tượng đó là
A. vòng tuần hoàn địa chất.
B. vòng tuần hoàn nhỏ của nước.
C. vòng tuần hoàn của sinh vật.
D. vòng tuần hoàn lớn của nước.
Câu 5. Nguồn nước bị ô nhiễm không bao gồm
A. nước biển.
B. nước sông hồ.
C. nước lọc.
D. nước ngầm.
1/ Cho biết các câu dưới đây đúng hay sai
a) Các lớp nước, không khí và đất đá tạo thành một lớp vỏ mới liên tục quanh Trái Đất gọi là sinh vật.
b) Đất là yếu tố tự nhiên có ảnh hưởng rõ rệt đến sự phân bố thực vật.
2/ Cho biết câu dưới đây đúng hay sai.
Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố thực vật là : khí hậu, địa hình, đất đai, bờ biển, mưa, con người,...
Các địa mảng trong lớp vỏ Trái đất có đặc điểm nào sau đây?
A
Di chuyển nhanh ở nửa cầu Bắc, chậm ở nửa cầu Nam.
B
Di chuyển rất chậm theo hướng xô hoặc tách xa nhau.
C
Cố định vị trí tại một chỗ ở Xích đạo và hai vùng cực.
D
Mảng lục địa di chuyển, còn mảng đại dương cố định.
ự khác biệt về thực vật ở các đới là do: *
A. Địa hình.
B. Khí hậu.
C. Con người.
D. Đất.
Đại dương nào có diện tích nhỏ nhất trên Trái Đất? *
A. Thái Bình Dương.
B. Đại Tây Dương.
C. Ấn Độ Dương.
D. Bắc Băng Dương.
Nhóm đất nào sau đây không phải nhóm đất điển hình trên Trái Đất? *
A. Đất đen thảo nguyên ôn đới.
B. Đất pốt dôn.
C. Đất đỏ vàng nhiệt đới.
D. Đất phù sa.
Băng hà chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm trữ lượng nước ngọt trên Trái Đất? *
A. 10%
B. 30%
C. 50%
D. 70%
Nhân tố nào sau đây là nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất? *
A. Đá mẹ.
B. Khí hậu.
C. Sinh vật.
D. Địa hình.
Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng biển là: *
A. Sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời cùng với lực li tâm của Trái Đất.
B. Gió.
C. Động đất ngầm dưới đại dương.
D. Sự thay đổi nhiệt độ của các vùng biển.
Vùng đất cung cấp nước thường xuyên cho sông ngòi là: *
A. Thượng lưu sông
B. Hạ lưu sông
C. Lưu vực sông
D. Hữu ngạn sông
Phụ lưu sông là: *
A. Con sông nhỏ.
B. Sông đổ nước vào sông chính.
C. Sông thoát nước cho sông chính.
D. Các con sông không phải sông chính.
Ở những nơi vỏ Trái Đất bị đứt gãy, các dòng măcma theo các khe nứt của vỏ Trái Đất, phun trào lên bề mặt( cả trên lục địa và đại dương) tạo thành:
A. Thủy triều B. Núi lửa C. Sóng thần D. Động đất
Sinh vật tồn tại ở A.Trên bề mặt trái đất B.Trên bề mặt trái đất,trong các lớp đất đá C.Trên bề mặt trái đất,trong các lớp đất đá,khí quyển D.Trên bề mặt trái đất,trong các lớp đất đá,khí quyển
Câu 1: Khi nội lực, ngoại lực tác động thì địa hình bề mặt Trái Đất có đặc điểm ra sao và sinh ra hiện tượng gì?
Câu 2: Trình bày đặc điểm, vai trò của lớp vỏ Trái Đất. Em cần làm gì để góp phần bảo vệ Trái Đất ?
Câu 3: Núi là dạng địa hình như thế nào? Nêu sự khác nhau giữa núi già và núi trẻ ?
Câu 4. Con người đã có những biện pháp gì để hạn chế bớt nhưng thiệt hại do động đất gây ra?
Câu 5. Một ngọn núi có độ cao tuyệt đối là 2500m, người ta đo chỗ thấp nhất của chân núi đến mực nước biển trung bình là 150m. Tính độ cao tương đối của ngọn núi đó? Núi này thuộc loại núi nào theo phân loại độ cao.
⛇Hết⛇