Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
Mẫu: Lớp nghìn của số 832 573 gồm các chữ số: 8,3,2
a) Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số:...;...;...
b) Lớp đơn vị của số 603 7865 gồm các chữ số:...;...;...
c) Lớp đơn vị của số 532 004 gồm các chữ số:...;...;...
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
Mẫu: Lớp nghìn của số 832 573 gồm các chữ số: 8,3,2
a) Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số:...;...;...
b) Lớp đơn vị của số 603 7865 gồm các chữ số:...;...;...
c) Lớp đơn vị của số 532 004 gồm các chữ số:...;...;...
45 123 752 lớp triệu gồm các chữ số 4,5 lớp nghìn gồm các chữ số nào lớp ĐV nào
237 416 380 lớp triệu gồm chữ số nào lớp nghìn gồm các chữ số nào lớp ĐV gồm các chữ số nào
9 105 lớp triệu gồm các chữ số nào
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Lớp nghìn của số 504 698 gồm các chữ số: ……; ……; ……
b) Lớp đơn vị của số 352 007 gồm các chữ số: ……; ……; ……
Lớp nghìn của số 688095 gồm các chữ số
A. 6, 8, 0
B. 0, 9, 5
C. 6, 8, 9
D. 6, 8, 8
Lớp nghìn của số 8 604 327 gồm các chữ số
A. 6 ; 0 ; 4
B. 3 ; 2 ; 7
C. 8 ; 6 ; 0
Cho các thẻ số: 7, 8, 9, 0, 0, 0
a. Lập các số chẵn có sáu chữ số mà lớp nghìn của các số đó gồm các chữ số: 0, 0, 7.
b. Lập các số lẻ có sáu chữ số mà lớp đơn vj của các số đó gồm các chữ số: 0, 7, 9.
Cho một số có sáu chữ số.Nếu đem số này chia cho số chỉ lớp đơn vị của nó thì được thương chính là số chia và số dư chính là số gồm ba chữ số của lớp nghìn. Tìm số đã cho , biết rằng thứ tự của các chữ số của lớp đơn vị và lớp nghìn không bị thay đổi trong phép chia
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a)Lớp nghìn của số 132608742 gồm các chữ số:
A. 1; 3; 2
B. 6; 0; 8
C. 7 ; 4 ; 2
D. 8; 7; 4