Loại xương nào dưới đây tham gia cấu tạo nên lồng ngực ?
A. Xương cột sống
B. Xương ức
C. Xương sườn
D. Tất cả các đáp án trên
Loại xương nào dưới đây tham gia cấu tạo nên lồng ngực ?
A. Xương cột sống
B. Xương ức
C. Xương sườn
D. Tất cả các đáp án trên
Tủy sống được bảo vệ bởi:
A cột sống B Xương lồng ngực C Đốt sống D Xương ức
loại cơ chính tham gia vào quá trình thay đổi thể tích lồng ngực khi hô hấp là: * A: cơ hoành, cơ xương B: cơ liên sườn, cơ xương C: cơ liên sườn, cơ vân D: cơ hoành, cơ liên sườn
Chức năng của cột sống là? A. Bảo vệ tim, phổi và các cơ quan ở phía trên khoang bụng. B. Giúp cơ thể đứng thẳng; gắn với xương sườn và xương ức thành lồng ngực. C. Giúp cơ thể đứng thẳng và lao động. D. Bảo đảm cho cơ thể vận động dễ dàng.
Những đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở thú mà không có ở người?
1. Tỉ lệ sọ não/mặt lớn
2. Không có lồi cằm xương mặt
3. Cột sống cong hình cung
4. Lồng ngực nở sang 2 bên
5. Xương gót nhỏ
6. Xương chậu nở rộng
Các đáp án đúng là:
A. 1,4,6
B. 2,3,5
C. 1,4,5
D. 2,4,6
Những đặc điểm nào dưới đây thể hiện sự tiến hóa của người hơn thú?
1. Tỉ lệ sọ não/mặt lớn
2. Không có lồi cằm xương mặt
3. Cột sống cong hình cung
4. Lồng ngực nở sang 2 bên
5. Xương gót nhỏ
6. Xương chậu nở rộng
Các đáp án đúng là:
A. 1,4,6
B. 2,3,5
C. 1,4,5
D. 2,4,6
Khi nói về những đặc điểm của bộ xương người, các phát biểu nào sau đây là đúng hay sai ? Giải thích ?
a) Cột sống hình vòn cung, lồng ngực nở theo chiều lưng bụng.
b) Xương chậu hẹp và xương gót bé.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Khi hít vào, cơ liên sườn ngoài và cơ hoành co làm thể tích lồng ngực giảm.
B. Khi thở ra, cơ hoành và cơ liên sườn ngoài dãn, làm thể tích lồng ngực giảm
C. Các xương lồng ngực không tham gia vào cử động hô hấp.
D. Cơ hoành và cơ liên sườn đóng vai trò chính trong hoạt động hô hấp.
Câu 2: Yếu tố kích thích đóng mở môn vị:
A. nồng độ dịch mật B. nồng độ dịch tụy
C. nồng độ axit của thức ăn D. nồng độ dịch ruột
Câu 3: Ở động mạch, máu được vận chuyển nhờ:
A. sức đẩy của tim và lực co dãn của động mạch.
B. sức hút của lồng ngực khi hít vào và sức đẩy của tim.
C. sự co bóp của cơ bắp quanh thành mạch và sức đẩy của tim.
D. sức hút của tâm nhĩ và sự co dãn của động mạch.
Câu 4: Sau tiêu hóa dạ dày, loại thức ăn cần được tiêu hóa tiếp là:
A. prôtêin B. gluxít C. lipit D. vitamin
Câu 5: Chức năng trao đổi ôxi được thực hiện ở:
A. động mạch B. tĩnh mạch C. mao mạch D. phổi.
Câu 6: Hô hấp đúng cách là:
A. thở bằng mũi, hít vào ngắn hơn thở ra
B. thở bằng miệng, hít vào ngắn hơn
C. thở bằng miệng và mũi, hít vào thở ra b tằng nhau.
D. thở bằng mũi, hít vào dài hơn thở ra.
Câu 7: Enzim pepsin của dạ dày xúc tác phân giải loại thức ăn nào?
A. Prôtêin B. Gluxít C. Lipit D. Vitamin
Câu 8: Huyết áp là gì?
A. Là sức đẩy do tim tạo ra để vận chuyển máu trong hệ mach.
B. Là tốc độ máu chảy trong hệ mạch trong thời gian một giây.
C. Là áp lực trong mạch máu khi máu chảy trong hệ mạch.
D. Là lượng máu chảy trong hệ mạch trong thời gian một giây.
Câu 9: Qua tiêu hóa, chất dinh dưỡng được hấp thụ chủ yếu ở:
A. khoang miệng B. ruột non C. dạ dày D. ruột già
Câu 10: Tác dụng chính của muối mật là:
A. phân cắt các phân tử lipit thành các giọt nhỏ.
B. phân giải tinh bột thành đường đơn
C. là tín hiệu đóng mở môn vị
D. kích thích tiết dịch ở tá tràng.