Cá nhám, cá trích sống ở tầng nước mặt, thường không có chỗ ẩn náu.
→ Đáp án B
Cá nhám, cá trích sống ở tầng nước mặt, thường không có chỗ ẩn náu.
→ Đáp án B
Loài cá thích nghi với đời sống ở tầng nước mặt: *
Cá chép, cá trích.
Cá nhám, cá đuối.
Cá chép, cá vện.
Cá nhám, cá trích.
Loài cá thích nghi với đời sống tầng nước mặt:
A. Cá chép
B. Cá trích, cá nhám
C. Cá chép, cá trích
D. Cá nhám, cá đuối
Loài cá thích nghi với đời sống tầng nước giữa:
A. Cá chép
B. Cá trích, cá nhám
C. Cá chép, cá trích
D. Cá nhám, cá đuối
Trình bày cấu tạo ngoài của cá chép thích nghi với đời sống ở nước?
Trình bày cấu tạo ngoài của cá chép thích nghi với đời sống ở nước
Loại vây nào có vai trò chính trong sự di chuyển của cá? *
A. Vây đuôi.
B. Vây lưng.
C. Vây hậu môn.
D. Vây bụng.
Dơi thuộc lớp động vật nào? *
A. Chim.
B. Thú.
C. Lưỡng cư.
D. Bò sát.
Đặc điểm cấu tạo ngoài của cá chép giúp cá thích nghi với đời sống ở nước là: *
A. Thân hình thoi, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân.
B. Mắt cá không có mi.
C. Vảy có da bao bọc, trong da có tuyến tiết chất nhầy.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Cá sấu thuộc lớp động vật nào? *
A. Chim.
B. Thú.
C. Lưỡng cư.
D. Bò sát.
Nhóm động vật nào sau đây là động vật biến nhiệt? *
A. Chim bồ câu, ếch đồng, cá chép.
B. Cá chép, ếch đồng, thằn lằn.
C. Cá chép, thằn lằn, chim bồ câu.
D. Cá chép, ếch đồng, thỏ.
Cảm ơn trước ạ :3
Khi nói về đặc điểm của một số đại diện lớp Cá, có bao nhiêu phát biểu sau là đúng?
I. Cá chép thụ tinh ngoài, thường đẻ với số lượng trứng lớn (15 - 20 vạn trứng).
II. Cá đuối sống ở tầng đáy, có vây bung to, đuôi nhỏ, bơi kém.
III. Cá nhám sống ở tầng mặt, đuôi khỏe, bơi yếu.
IV. Lươn chui rúc vào trong bùn, vây bụng và vây ngực phát triển.
V. Cá ngựa phóng ra một đàn con nhỏ, tuy nhiên chúng vẫn đẻ trứng và thụ tinh ngoài
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
1. Lớp cá:
- Đặc điểm cấu tạo ngoài của cá chép thích nghi với đời sống bơi.
- Cấu tạo trong
+ Hệ tuần hoàn
+ Hệ hô hấp
Câu 10. Những loài nào sau đây có tên là “cá” nhưng lại thuộc lớp thú?
a. Cá voi xanh, cá heo, cá ngừ. b. Cá voi lưng gù, cá sấu, cá trê.
c. Cá voi sát thủ, cá chép, cá cơm. d. Cá voi xám, cá heo, cá nhà táng.