Liệt kê các cụm động từ thường gặp và phổ biến
Cảm ơn mấy bạn trước :3
Liệt kê tất cả các cụm đồng nghĩa trong bài :((
1. who là đại từ quan hệ chỉ người, đứng sau danh từ chỉ người để làm chủ ngữ.
2. whom là đại từ quan hệ chỉ người, đứng sau danh từ chỉ người để làm tân ngữ.
3. which đại từ quan hệ chỉ vật, đứng sau danh từ chỉ vật để làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.
4. whose là đại từ quan hệ chỉ sở hữu. whose luôn đi kèm với một danh từ.
* Đại từ quan hệ không được đặt sau chủ từ I, He, She, It, We, They, We
I. Combine these sentences by using relative clauses
1. The soccer match was exciting. I went to it last Sunday.
………………………………………………………………
2. She told me about the trip . She took a trip to England last summer.
…………………………………………………………………………..
3. I apologized to the woman . I spilled her coffee.
..............................................................................
4. The people live in Bristol. We are visiting them next week.
……………………………………….
5. We stayed at the Grand Hotel. Ann recommended it to us .
………………………………………………………
6. Jane is one of my closest friends . I ‘ve known her for 2 years
…………………………………………………………………
7. The computers are very good . They are made in Holland.
……………………………………………………….
8. John is absent from school. His mother is in hospital.
……………………………………………………..
9. The man is my father . I respect most his opinions.
.................................................................................
Liệt kê ý về tầm quan trọng của các kỹ năng Cần thiết của tuổi thiếu niên, giải thích, nêu ví dụ, viết thành đoạn văn
*Môn tiếng Anh ko phải ngữ văn nhé!!! cần gấp,cảm ơn nhiều <3
Chuyển thành danh từ/động từ/tính từ/trạng từ (nếu có) và nêu nghĩa giúp mình ạ!
presnt(n):món quà
\(\rightarrow\)
celebate(v):kỷ niệm
\(\rightarrow\)
joke(v):trêu đùa
\(\rightarrow\)
anniversary(n):lễ kỉ niệm
\(\rightarrow\)
gitf (?):món quà
\(\rightarrow\)
mark(v):đánh dấu
\(\rightarrow\)
milestonnes(n):mốc lịch sử quan trọng
\(\rightarrow\)
Làm hết cũng được hoặc làm từ mà các bạn biết cũng được ạ,mình cảm ơn :3
Exercise 4: Tìm danh từ chỉ sự vật, sự việc cho các từ sau: 1. famous .......................... 10. strong ............................. 2. interesting .......................... 11. manage ............................. 3. educate .......................... 12. varry .............................. 4. long .......................... 13. decide ............................... 5. happy .......................... 14. admire ................................ 6. develop .......................... 15. collect ............................... 7. joy .......................... 16. attract ................................ 8. prepare .......................... 17. teach ............................... 9. beautiful .......................... 18. friend ................................
danh từ của act là gì ?
công thức giúp mình với
Mệnh đề quan hệ (mệnh đề tính từ) dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng trước. Mệnh đề quan hệ được bắt đầu bằng các quan hệ từ:
a) Đại từ quan hệ (relative pronouns): Who, Whom, Which, Whose, That
1. WHO:
+ làm chủ từ (S) trong mệnh đề quan hệ
+ thay thế cho danh từ / đại từ chỉ người
Example:
Mary is a girl. She is wearing a red hat.
" Mary is the girl who is wearing a red hat.
2. WHICH:
+ làm chủ từ (S) hoặc túc từ (O) trong MĐQH
+ thay thế cho danh từ / đại từ chỉ vật
Example:
a. The bike is very nice. I bought it last week.
" The bike which I bought last week is very nice.
b. The book is mine. The book is on the table.
" The book which is on the table is mine.
3. WHOM:
+ làm túc từ (O) trong MĐQH
+ thay thế cho danh từ/đại từ chỉ người
Example:
Do you know the woman? I saw the woman on TV last night.
" Do you know the woman whom I saw on TV last night.
4. WHOSE:
+ chỉ sở hữu, dùng cho người hoặc vật
Example: The man is very kind. I borrowed his pen.
" The man whose pen I borrowed is very kind.
+ thay thế cho: - sở hữu tính từ (my, your, our, their, his, her, its)
- sở hữu cách (N's)
- cấu trúc: of + N
+ sau WHOSE luôn luôn là danh từ (N)
5. THAT:
+ thay thế cho WHO, WHOM, WHICH
+ bắt buộc dùng THAT khi trước đó có 1 số từ: a few, a little, the only, the first, the last, cụm từ vừa có người lẫn vật (the man and the animals), so sánh nhất …
b) Trạng từ quan hệ (relative adverbs): When, Where, Why
1. WHEN: + đứng sau danh từ chỉ thời gian: time, holiday, …
+ Dùng “when” thì bỏ cụm trạng từ chỉ thời gian (at that time, then…)
Example: Do you remember the time? We met each other at that time.
" Do you remember the time when we met each other?
2. WHERE: + đứng sau danh từ chỉ nơi chốn: place, house, city, country …
+ Dùng “where” thì bỏ cụm trạng từ chỉ nơi chốn (in that place, in that city, there…)
Example: The house is very old. He was born and gew up in that house.
" The house where was born and gew up is very old.
3. WHY: + đứng sau danh từ chỉ lý do: reason, cause …
+ Dùng “why” thì bỏ cụm trạng từ chỉ lý do: for that reason
WORD FORMS (CHIA TỪ LOẠI: DANH TỪ, ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ, TRẠNG TỪ)
1 What did you use to do for___?(entertain)
2 Only___family had the raido in the past (wealth)
3 Would you like to___in this project? (participation)
4 It is the___in my family that we go to the church every Sunday (tradition)
5 Every country has its own___and tradition(customary)
6 Traditionally, weddings and funerals are considered___village events in VN (importance)
7 The bride and her___were being photographed on the church steps (attend)
8 Most of these workers have 20 to 30 years of___(senior)
9 ___punishment was common at schools in the past (physics)
10 Your___yessterday was not acceptable (behave)