BÀI 1. LIỆT KÊ 30 ĐỘNG TỪ CÓ QUY TẮC VÀ 30 ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC
BÀI 2. LIỆT KÊ CÔNG THỨC , DẤU HIỆU NHẬN BIẾT VÀ CÁCH SỬ DỤNG CỦA CÁC THÌ NGỮ PHÁP ĐÃ HỌC
BÀI 3. LIỆT KÊ CÁC DẠNG CÂU HỎI CÓ TỪ ĐỂ HỎI VÀ ĐẶT CÂU
BÀI 4. VIẾT BẢNG SO SÁNH CỦA TÍNH TỪ NGẮN THEO SO SÁNH HƠN VÀ SO SÁNH HƠN NHẤT
BÀI 5. LIỆT KÊ CÁC CÁCH SỬ DỤNG TRẠNG TỪ CẢI CÁCH VÀ LẤY VÍ DỤ
LÀM GIÙM MIK NHA , BẠN NÀO LÀM ĐƯỢC MIK CẢM ƠN TRƯỚC NHÉ
Cho dạng đúng của động từ ở dạng quá khứ (V2) và quá khứ phân từ (V3), dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần.
provide (cung cấp) |
|
|
put (đặt) |
|
|
read (đọc) |
|
|
see (nhìn) |
|
|
sleep (ngủ) |
|
|
spend (dành) |
|
|
study (học) |
|
|
take (mang đi) |
|
|
think (nghĩ) |
|
|
travel (du lịch) |
|
|
visit (thăm) |
|
|
work (làm việc) |
|
|
write (viết) |
|
|
Cho dạng đúng của động từ ở dạng quá khứ (V2) và quá khứ phân từ (V3), dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần.
V | V2 | V3 |
be (là) |
|
|
bring (mang đến) |
|
|
buy (mua) |
|
|
cut (cắt) |
|
|
do (làm) |
|
|
eat (ăn) |
|
|
find (tìm) |
|
|
found (thành lập) |
|
|
go (đi) |
|
|
have (có) |
|
|
keep (giữ) |
|
|
lie (nằm) |
|
|
lie (nói dối) |
|
|
lose (mất) |
|
|
make (làm) |
|
|
move (di chuyển) |
|
|
play (chơi) |
|
|
cho các ví dụ đơn giản về các câu bị động
cách dùng đại từ sở hữu
Liệt kê 5 hoạt động liên quan 3 chủ điểm : Sở thích ,sức khoẻ ,giúp đỡ cộng đồng
Exercise 2: Cho dạng quá khứ của những động từ bất quy tắc sau
1.be> 8.run>
2.write> 9.read>
3.swim> 10.send
4.take> 11.pay>
5.stand> 12.put>
6.think> 13.make>
7.sleep> 14.keep>
Đặt 5 câu bằng tiếng anh sử dụng từ think và find nói về sở thích
Hoàn thành câu với những danh từ cho sẵn , sử dụng dạng số ít hoặc số nhiều của chúng.
My mother used to be a famous __________. ( cook )
My friend and I are best ________. ( friend)
There are more than two hundred ______ in the local library. ( book)
There must be several _____ in my kitchen. ( mouse)
You shouldn't eat more than two _____ of cake. ( piece)
I will spend one ____ đay doing nothing ( day)
Two ____ have entered this apartment. ( man)
Jane was the only ____ in the room. ( person)
You need two ____ of sugar to make this cake. ( teaspoon)
Apple and strawberry are my favorite _____. ( fruit)
My brother promised to buy me a new _____. ( ball)
They are my _____. ( classmate)
Would you like a ____ of tea? ( cup)
Tim wants to be a ____ in the future. ( librarian)
My father and I caught two big ___ in the lake behind our house. ( fish)
Công thức:
You need/should take / bring.............because...
Viết 5 câu ví dụ cho công thức trên trong đó có các từ: clothes, medicine, a map, a camera,.....
tóm lại là về những thứ cần đưa đi khi đi du lịch, dùng các từ ở trên mà đặt câu nha mina
~Thanks~