Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp thụ hoàn toàn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 15,0.
B. 45,0.
C. 30,0.
D. 37,0.
Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 50%). Hấp thụ hoàn toàn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 27,0
B. 54,0
C. 13,5
D. 24,3
Lên men m gam glucozo để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng là 50%). Hấp thụ hoàn toàn khí C O 2 sinh ra vào dung dịch C a ( O H ) 2 dư thu được 15g kết tủa. Giá trị của m là:
A. 27,0
B. 54,0
C. 13,5
D. 24,3
Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là
A. 48.
B. 30
C. 60
D. 58
Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là
A. 60gam
B. 58gam
C. 30gam
D. 48gam
Cho m gam glucozơ lên men thành rượu (ancol) etylic với hiệu suất 60%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 21,6 gam
B. 18,0 gam
C. 30,0 gam
D. 10,8 gam
Lên men 81 gam tinh bột thành ancol etylic (hiệu suất của cả quá trình là 75%). Hấp thụ hoàn toàn C O 2 sinh ra vào lượng dư dung dịch C a ( O H ) 2 , thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 37,5.
B. 75.
C. 50.
D. 100
Cho m gam glucozo lên men tạo thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 80 g kết tủa. Giá trị của m là
A. 144
B. 72
C. 54
D. 96
Lên men m gam glucozo để tạo thành ancol Otylie (hiệu 8 uất phản ứng bảng 75%). Hấp thụ hoàn toàn lượng khí CO 2 sinh ra vào dung dịch Ca OH 2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 18,0
B. 22,2
C. 54,0
D. 9,0