LB Nga giáp với bao nhiêu nước?
A. 12 nước.
B. 13 nước.
C. 14 nước.
D. 15 nước.
Vị trí của LB Nga tiếp giáp với các nước và đại dương nào?
Cho biểu đồ sau:
DÂN SỐ VÀ TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA LB NGA GIAI ĐOẠN 2000 - 2011
Nhận xét nào sau đây đúng với dân số và tổng sản phẩm trong nước của LB Nga giai đoạn 2000 - 2011?
A. Dân số LB Nga tăng liên tục.
B. Tổng sản phẩm trong nước giảm liên tục.
C. Dân số của LB Nga giảm 6,4 triệu người.
D. Tổng sản phẩm trong nước tăng gấp 7,3 lần.
Tỉnh Ka-li-nin-grát của LB Nga nằm niệt lập ở phía Tây giáp với nước nào?
A. Lít-va và Phần Lan.
B. Ba Lan và Lít-va.
C. Bê-la-rút và U-crai-na.
D. Các ý trên sai.
Cho biểu đồ sau:
DÂN SỐ VÀ TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA LB NGA GIAI ĐOẠN 2000 - 2011
Nhận xét nào sau đây không đúng với dân số và tổng sản phẩm trong nước của LB Nga giai đoạn 2000 - 2011?
A. Dân số LB Nga giảm liên tục.
B. Tổng sản phẩm trong nước tăng liên tục.
C. Dân số của LB Nga giảm 6,4 triệu người.
D. Tổng sản phẩm trong nước tăng gấp 7,3 lần.
Ý nào sau đây không đúng với nước Nga sau khi Liên Xô tan rã (cuối năm 1991 trở đi)?
A. Tốc độ tăng trưởng GDP âm.
B. Sản lượng các ngành kinh tế giảm.
C. Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn.
D. Tình hình chính trị, xã hội ôn định.
Lãnh thổ của nước nào sau đây tiếp giáp với 14 nước?
A. Bra-xin.
B. Ca-dắc-xtan.
C. LB Nga.
D. Ấn Độ.
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA LIÊN BANG NGA NĂM 2000 VÀ NĂM 2010
(Đơn tị: tỉ USD)
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011,
Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)
Nhận xét nào sau đây đúng với tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của LB Nga giai đoạn 2000 - 2010?
A. Giá trị công nghiệp và xây dựng luôn lớn nhất.
B. Giá trị nông, lâm nghiệp và thủy sản giảm.
C. Giá trị khu vực dịch vụ tăng nhanh nhất.
D. Giá trị công nghiệp và xây dựng tăng ít nhất.
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA LIÊN BANG NGA NĂM 2000 VÀ NĂM 2010
(Đơn tị: tỉ USD)
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011,
Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)
Trong cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của LB Nga năm 2010, tỉ trọng của khu vực dịch vụ của LB Nga là:
A. 60,4%.
B. 60,5%.
C. 60,6%.
D. 60,7%.