Từ:chân trời ,mắt cá , tay nghề , đi học , đi xa
đặt câu: tôi có 1 tay nghề khá siêu
Từ:chân trời ,mắt cá , tay nghề , đi học , đi xa
đặt câu: tôi có 1 tay nghề khá siêu
Thế nào là từ đồng nghĩa? Nêu ví dụ 1 cặp từ đồng nghĩa Đặt câu với 1 cặp từ đồng nghĩa mà em nêu ở ví dụ
Từ vàng trong câu ông cứ đưa cho cháu một đồng tiền vàng và giá vàng tăng đột biến hai câu sau có quan hệ với nhau như thế nào tìm thêm một ví dụ về sự chuyển nghĩa của từ vàng
2. Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau: lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng
Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với từ: Hoà bình. Đặt câu với một từ vừa tìm được.
2. Các từ chỉ bộ phận cơ thể của người và động vật thường là những từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau: lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng.
Tìm hai từ đồng nghĩa với từ " yêu thương ”và đặt một câu vừa tìm được.
các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa
Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau lưỡi , miệng ,cổ , tay , lưng ko chép trên mạng
Tìm các cặp từ đồng âm có nghĩa sâu và đặt câu với mỗi từ đó Từ thứ nhất chỉ tên một cây hoa , từ thứ Hai chỉ một loài vũ trụ Từ thứ nhất trái nghĩa với từ xanh , từ thứ Hai là một số tự nhiên Từ thứ nhất chỉ một mùa trong năm , từ thứ Hai chỉ một hướng Từ thứ nhất chỉ tên một con vật , từ thứ Hai chỉ tên một loài bia
Tìm từ đồng nghĩa với xấu hổ rồi đặt một câu với từ vừa tìm được
Tìm các từ đồng nghĩa với từ trẻ em. Đặt câu với một từ mà em vừa tìm được