\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)
\(CH_4+2O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}CO_2+2H_2O\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)
\(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)
\(CH_4+2O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}CO_2+2H_2O\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)
\(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
<TH> Lập PTHH của các phản ứng sau:
a) Na + Cl2 → NaCl.
b) N2O3 + H2O → HNO2
c) MgCO3 + HCl → MgCl2 + CO2 + H2O
<TH> Lập PTHH của các phản ứng sau:
a) Zn + O2 → ZnO.
b) P2O3 + H2O → H3PO4
c) Zn + HCl → ZnCl2 + H2
<VD> Lập PTHH của các phản ứng sau:
a) KHCO3 + Ba(OH)2→ BaCO3 + K2CO3 + H2O
b) NaHS + KOH →Na2S + K2S + H2O
c) Fe(OH)2 + O2 + H2O → Fe(OH)3
<VD> Lập PTHH của các phản ứng sau::
a) NO2 + O2 + H2O→ HNO3
b) SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 +HBr
c) Fe2O3 + H2SO4→ Fe2(SO4)3 + H2O
Lập các PTHH sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào
a)Fe + O2 -----> Fe3O4
b)P + O2 ----> P2O5
c)Al + HCl -----> AlCl3 +H2
d)K + H2O -----> KOH +H2
f)Cu + AgNO3 -----> Cu(NO)3 + Ag
Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a) ? + ? -t°-> MgO
b) Zn + HCl → ? + ?
c) KMnO4 -t°-> ? + MnO2 + O2
d) ? + H2O → NaOH + ?
e) K + ?→ KOH + H2
f) Al + O2 → ?
Hãy hoàn thành phương trình phản ứng sau:
1. ? + O2 ---> P2O5 4. P2O5 + H2O ---> H3PO4
2. Zn + HCl ---> ZnCl2 + ? 5. CH4 + O2 ---> CO2 + H2O
3. Na + ? ---> Na2O 6. P2O5 + H2O ---> H3PO4
Bài 5: Cân bằng các PTHH sau: 1) K + Cl2 −−→ KCl 2) Fe + O2 −−→ Fe3O4 3) N2 + H2 −−→ NH3 4) Fe2O3 + H2 −−→ Fe + H2O 5) Mg + CO2 −−→ MgO + C6) P + O2 −−→ P2O5 7) Ca(OH)2 + CO2 −−→ CaCO3 ↓ + H2O 8) K + H2O −−→ KOH + H2 ↑ 9) Fe + HCl −−→ FeCl2 + H2 ↑ 10) Al + H2SO4 −−→ Al2(SO4)3 + H2 ↑ 11) Fe + S −−→ FeS 12) Al(OH)3 −−→ Al2O3 + H2O 13) HgO −−→ Hg + O2 ↑ 14) CuCl2 + KOH −−→ Cu(OH)2 ↓ + KCl 15) Cu(OH)2 −−→ CuO + H2O 16) CaC2 + H2O −−→ Ca(OH)2 + C2H2 ↑ 17) KMnO4 −−→ K2MnO4 + MnO2 ↓ + O2 ↑ 18) CaCl2 + AgNO3 −−→ Ca(NO3)2 + AgCl ↓ 19) NaHCO3 −−→ Na2CO3 + CO2 + H2O 20) KClO3 −−→ KCl + O2 21) FeS2 + O2 −−→ Fe2O3 + SO2 22) Fe2O3 + CO −−→ Fe + CO2 23) Fe(OH)2 + O2 + H2O −−→ Fe(OH)3 24) Cl2 + KOH −−→ KCl + KClO3 + H2O 25) NaHSO4 + Al2O3 −−→ Al2(SO4)3 + Na2SO4 + H2O 26) C3H4 + O2 −−→ CO2 + H2O 27) C4H8O2 + O2 −−→ CO2 + H2O 28) FexOy + Al −−→ Fe + Al2O3 29) FexOy + HCl −−→ FeCl2y/x + H2O 30) FexOy + CO −−→ FeO + CO2
Câu 2 Hoàn thành các PTHH sau và phân loại các phản ứng và cho biết phản ứng nào xảy ra sự oxi hóa ?
a) Al + HCl ----------> ? + ?
b) CH4 + O2 --------> CO2 + ?
c) Fe + O2 --------> ?
d) Fe3O4 + ---------> ? + H2O
e) Zn + O2 --------> ?
f) CuO + H2 --------> ? + ?
g) KMnO4 --------> ? + ? + ?
h) Fe + H2SO4 loãng ---------> ? + ?
Hoàn thành PTHH sau a.Fe+Cl2--->FeCl3 b.FeCl2+AgNO3--->Fe(NO3)2+AgCl c.NaOH+CuSO4--->Cu(OH)2+Na2SO4 d.K2O+H2O--->KOH k.Al(OH)3+H2SO4--->Al2(SO4)3+H2O g.Zn+HCl--->ZnCl2+H2 h.FeS2+O2--->Fe2O3+SO2
Hoàn thành các phụ ơng trình phản ứng sau và cho biết nó thuộc phản ứng nào a) Zn+Hcl----->ZnCl2+H2 b) Hgo--->Hg+O2 c)Fe2O3+Al--->Al2O3+Fe D) C+H2O--->Co+Fe e) Fe+CuSO4---->NaCo3+H2O+CO2 g) Fe+O2--->Fe3O4 h) Fe3O4+Co--->Fe+CO2
Cân bằng các PTHH sau:
1) P + O2 −−→ P2O5
2) Ca(OH)2 + CO2 −−→ CaCO3 ↓ + H2O
3) K + H2O −−→ KOH + H2 ↑
4) Fe + HCl −−→ FeCl2 + H2 ↑
5) Al + H2SO4 −−→ Al2(SO4)3 + H2 ↑
6) Fe + S −−→ FeS
7) Al(OH)3 −−→ Al2O3 + H2O
8) HgO −−→ Hg + O2 ↑
9) CuCl2 + KOH −−→ Cu(OH)2 ↓ + KCl
10) Cu(OH)2 −−→ CuO + H2O