\(N_2O_3+H_2O\rightarrow HNO_2\) mà:v
\(N_2O_3+H_2O\rightarrow HNO_2\) mà:v
ài 5: Lập các phương trình hoá học sau: 1. Al + O2 Al2O3 2. NaOH + H2SO4 Na2SO4 + H2O 3.Al + HCl AlCl3 + H2 4. Fe2O3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O 5. P2O5 + H2O H3PO4 6.Ca(OH)2 + FeCl3 CaCl2 + Fe(OH)3
bài 5 / hoàn thành pt hóa học và phân loại phản ứng từ các sơ đồ sau:
A/ NA+H2O -----> NaOH+H2
B/ SO2+? ---> H2SO3
C/ ? + H2O ----> H3PO4
D/ Al + H2SO4 ----> Al2(SO4)3 +H2
E/ Fe(OH)3 ----> Fe2O3+ H2O
Cân bằng các phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau:
a) Al + HNO3 ---> Al(NO3) + N2 + H2O
b) AL + Ba(OH)2 + H2O ---> Ba(AlO2)2 + H2
c) Fe(OH)2 + HNO3 ---> Fe(NO3)3 + NO + H2O
d) MnO2 + FeSO4 + H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + MnSO4 + H2O
Hãy lập phương trình hóa học của những phản ứng có sơ đồ sau đây:
a) Na2O + H2O → NaOH.
K2O + H2O → KOH.
b) SO2 + H2O → H2SO3.
SO3 + H2O → H2SO4.
N2O5 + H2O → HNO3.
c) NaOH + HCl → NaCl + H2O.
Al(OH)3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O.
d)Chỉ ra loại chất tạo thành ở a), b), c) là gì? Nguyên nhân có sự khác nhau ở a) và b)
e) Gọi tên các chất tạo thành.
Hãy chọn công thức hóa học thích hợp để đặt vào những chỗ có dấu chấm hỏi trong các sơ đồ phản ứng sau rồi lập phương trình hóa học của phản ứng:
CuO + HCl -> ? + H2O
CaCO3 + HCl à CaCl2 -> ? + H2O
Fe(OH)3 -> ? + H2O
H3PO4 + Ba(OH)2 -> Ba3(PO4)2 + ?
Cho các công thức hóa học sau: phân loại và gọi tên, CaCO3, Na2SO3, Cu2O, Na2O, HCl, ZnSO4, Fe(OH)3, H3PO4, Ca(OH)2, Al(OH)3, Cu(OH)2, CO, CO2, NO, KHSO4, N2O5, SO3, P2O5, HNO3, H2O, Fe(NO3)3, Fe2(SO4)3, Na3PO4, NaHCO3, NaH2PO4
a. Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau có sơ đồ sau:
(1) Fe2O3 + H2 --- Fe + H2O
(2) Mg + HCl --- MgCl2 + H2
(3) FeCl3 + Ca(OH)2 --- Fe(OH)3 +CaCl2
(4) K2CO3 + HCl --- KCl + H2O +CO2
Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong các phản ứng trên
b. Đốt cháy hoàn toàn 25,6 gam kim loại đồng trong oxi vừa đủ thu được 32 gam chất rắn là đồng (II) oxit có công thức hóa học là CuO. Tính khối lượng khí oxi cần dùng .
Cân bằng các sơ đồ phản ứng hóa học sau đây và cho biết phản ứng nào là phản ứng thế? phản ứng hóa hợp? phản ứng phân hủy?
(1) ZnO + HCl → ZnCl2 + H2O
(2) Ca(OH)2 + H3PO4 →Ca3(PO4)2 + H2O
(3) P2O5 + H2O → H3PO4
(4) P2O5 + NaOH → Na3PO4 + H2O
(5) CaCO3 → CaO + CO2
(6) H2 + Fe3O4 → Fe + H2O
(7) KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2↑
giúp e với ạ , e cảm ơn
Câu 5: Hoàn thành các phương trình hóa học sau đây:
(a) ….Fe + ….O2 -->....Fe3O4
(b) ….SO2 +….O2 -->….SO3
(c) ….Al + ….H2SO4 -->….Al2(SO4)3 + ….H2
(d) ….CuO + ….HCl -->….CuCl2 + ….H2O
(e) ….Fe(OH)3 + ….HNO3 -->….Fe(NO3)3 + ….H2O
(f) ….CO2 + ….Ba(OH)2 -->….Ba(HCO3)2
(g) ….NaHCO3 + ….Ca(OH)2 -->….CaCO3 + ….Na2CO3 + ….H2O
(h) ….CuFeS2 + ….O2 -->….CuO + ….Fe2O3 + ….SO2
(i) ….MnO2 + ….HCl -->….MnCl2 + ….Cl2 + ….H2O
(k) ….Fe + ….HNO3 --> ….Fe(NO3)3 + ….NO + ….H2O
(l) ….FexOy + ….CO -->….Fe + ….CO2
(m) ….CxHyOzNt -->….CO2 + ….N2 + ….H2O
Câu 6: Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
(a) …..Al + Fe2O3 -->.............. + Al2O3
(b) CuO + ….HCl -->CuCl2 + ...............
(c) CaO + ......... HNO3 --> Ca(NO3)2 + .................
(d) 2Na + 2H2O -->2NaOH + ................
(e) …………. + ……HCl --> FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
(f) …..FeS2 + 11O2 -->................... + 8SO2
Cân bằng các PTHH sau bằng phương pháp oxi hóa khử
1. FeO + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
2. FeCO3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + CO2 + H2O
3. FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
4. Fe(OH)2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2S + H2O
5. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + H2O