CTHH: NaxOHx
\(\dfrac{x}{y}=\dfrac{I}{I}=\dfrac{1}{1}\)
=> CTHH: NaOH
CTHH: NaxOHx
\(\dfrac{x}{y}=\dfrac{I}{I}=\dfrac{1}{1}\)
=> CTHH: NaOH
Lập CTHH của hợp chất theo hóa trị.
a/ Na (I) và O:
b/ Cu (II) và O.
c/ Al(III) và (OH) (I)
d/ Ca (II) và (PO4) (III)
Câu 2/ Lập CTHH của hợp chất tạo bởi. a/ Al và O b/ Ca và nhóm PO4 c/ Cu và nhóm OH d/ Na và nhóm CO3 e/ Mg và Cl
а, С (IV) va O (II).
d, Al (III) và OH (I).
с, Р (V) va O (I).
f, Na (I) và CO3 (II).
b, N (III) và H (I).
e, Cu (II) và SO4 (II).
Lập CTHH
Lập CTHH của các hợp chất
a, sắt ( III) và Cl(I) b, Nhôm và nhóm NO3(I)
c, Na và nhóm PO4(III) Nêu ý nghĩa của các CTHH lập đc
Lập CTHH và tính PTK của các hợp chất tạo bởi
a, Ba với O
b, Al và O
c, P (V) và O
d, H và nhóm nitrat (NO3)
e, Fe (III) và nhóm sunfat (=SO4)
f, Na và nhóm photphat (≡PO4)
g, Mg và nhóm hidroxit (-OH)
h, K và nhóm cacbonat (=CO3)
Lập CTHH và tính NTK của: Ba và (OH)
. Lập CTHH của hợp chất theo hóa trị.
a/ Na (I) và O:
b/ Cu (II) và O.
Câu 9. Dựa vào hóa trị xác định CTHH đúng, CTHH sai và sửa CTHH sai cho đúng: Zn(OH)2, FeCl, MgCl4, Ag2NO3, PH3, Cu2O, PbO2, SO4, CO3, H2PO4, Na(OH)2. Al3(SO4)2, FeCl2, HCl, KOH, P2O5.
Lập CTHH của những hợp chất tạo bởi Fe(III) và O; Na(I) và SO4(II)