STT |
Lĩnh vực |
Tên thành tựu |
Ý nghĩa |
1 |
Chữ viết |
- Chữ tượng hình - Chữ Kim văn - Chữ Tiểu triện. - … |
- Thể hiện trình độ tư duy của cư dân Trung Quốc - Đặt nền tảng cho sự phát triển chính trị, kinh tế, tư tưởng, văn học - nghệ thuật của văn minh Trung Hoa. |
2 |
Văn học |
- Phong phú, đa dạng về thể loại. như: Kinh Thi; Sở Từ; phú và nhạc phủ thời Hán; thơ Đường luật; kinh kịch; tiểu thuyết chương hồi… |
- Thể hiện trình độ phát triển về tư duy, sáng tạo của cư dân - Có giá trị nghệ thuật cao, phản ánh mọi mặt của xã hội của Trung Quốc thời bấy giờ. - Có ảnh hưởng tới khu vực châu Á. |
3 |
Sử học |
- Thành lập cơ quan biên soạn lịch của Nhà nước - Có nhiều bộ sử lớn. |
- Giúp thế hệ sau hiểu về các giai đoạn lịch sử của Trung Quốc. |
4 |
Khoa học, kĩ thuật |
- Đạt được nhiều thành tựu về: + Toán học + Thiên văn học và lịch pháp học + Y học + Kĩ thuật |
- Phục vụ sản xuất và đời sống. - Là cơ sở cho các ngành khoa học, kĩ thuật sau này. - Được truyền bá đến nhiều nước trên thế giới và được cải tiến, ứng dụng rộng rãi. |
5 |
Nghệ thuật |
- Đạt nhiều thành tựu trên các lĩnh vực: + Kiến trúc + Điêu khắc + Hội họa + Âm nhạc. |
- Thể hiện kì tích về sức lao đông và tài năng sáng tạo của con người. - Thể hiện uy quyền của giai cấp thống trị. |