- Hiđrocacbon: C2H6, C3H8, C4H6
- Dẫn xuất hiđrocacbon: Còn lại (trừ: CuS, NaHCO3, Na2CO3, CCl4)
- Hiđrocacbon: C2H6, C3H8, C4H6
- Dẫn xuất hiđrocacbon: Còn lại (trừ: CuS, NaHCO3, Na2CO3, CCl4)
Cho công thức của các chất sau : Na2CO3,CH4 ,C2H2,C3H7Cl,C3H6,C3H8 ,CH3Br,CO2,C2H8 ,NaHCO3 a) những chất nào là chất vô cơ ? Hợp chất Hữu cơ? Hiđrocacbon?dẫn xuất Hiđrocacbon ? b) viết các công thức cấu tạo của các hợp chất hữu cơ
Câu 14: Dãy các chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon?
A. C2H6O, C2H4, C2H2.
B. C2H4, C3H7Cl, CH4O.
C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Br.
D. C2H6O, C3H8, C2H
Câu 9: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ?
A. C2H6O, CH4, C2H2. B. C2H4, C3H7Cl, CH4.
C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2
Câu 1: Nhóm chất đều gồm các hiđrocacbon là:
A. C2H6, CH4, C2H2, C6H6. | B. C2H6O, C3H8 , Na2CO3. |
C. C2H6O, C6H6, CO, Na2CO3. | D. C2H6O, CH3Cl, CO. |
Câu 2: Có 2 bình đựng khí khác nhau là CH4 và CO2 .Để phân biệt các chất ta có có thể dùng thuốc thử:
A. dd HCl. B. Dung dịch Ca(OH)2. C. Nước Brom. D. Dung dịch NaOH.
Câu 3: Thể tích khí O2 (đktc) vừa đủ dùng để đốt cháy hoàn toàn 8 gam khí CH4 là:
A. 11,2 lít. B. 22,4 lít. C. 44,8 lít. D. 33,6 lít.
Câu 4: Axit axetic có tính chất axit vì trong phân tử có:
A. hai nguyên tử cacbon. | B. nhóm – OH. |
C. hai nguyên tử oxi và một nhóm – OH. | D. nhóm – COOH. |
Câu 5: Chất làm mất màu dung dịch brom là:
A. CO2. | B. C2H4. | C. CH4. | D. C2H2, C2H4. |
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ A chứa 2 nguyên tố thu được 11g CO2 và 6,75g H20 công thức phân tử của A là:
A.C2H6 . B.C4H8. C.CH4. D. C5H10.
Câu 7: Rượu etylic phản ứng được với Natri vì:
A. trong phân tử có nguyên tử H và O. B. Trong phân tử có nguyên tử C , H và O.
C. trong phân tử có nhóm – OH. D.Trong phân tử có nguyên tử oxi.
Câu 8: Độ rượu là:
A. số (ml) rượu etylic có trong 100(ml) hỗn hợp rượu và nước.
B. số (g) rượu etylic có trong 100 (g) nước.
C. số (g) rượu etylic có trong 100 (g) hỗn hợp rượu và nước.
D. số (ml) rượu etylic có trong 100 (ml) nước.
Câu 9: Chất béo có ở đâu?
A. Thực vật. | B. Động vật. | C. Con người. | D. Cả A, B và C đúng. |
Câu 10: Thủ phạm gây ra các vụ nổ mỏ than là
A. Metan. | B. Etilen. | C. Cacbon dioxit. | D. Hidro. |
Câu 11: Phân biệt metan và etilen dùng dung dịch nào sau đây?
A. KOH. B. NaCl. C. NaCl. D. Br2.
Câu 12: Chất nào sau đây vừa tham gia phản ứng cộng, vừa tham gia phản ứng thế?
A. C2H2 B. C2H4 C. C6H6 D. CH4
Câu 13: Chất nào sau đây vừa tham gia phản ứng cộng, vừa tham gia phản ứng thế?
A. C2H2 B. C2H4 C. C6H6 D. CH4
Câu 14: Sự cố tràn dầu do chìm tàu chở dầu là thảm họa môi trường vì
A. Do dầu không tan trong nước.
B. Do dầu sôi ở những nhiệt độ khác nhau.
C. Do dầu nhẹ hơn nước, nổi trên mặt nước cản sự hòa tan của khí oxi làm các sinh vật dưới nước bị chết.
D. Dầu chìm xuống nước rất khó xử lí.
Câu 15: Công thức cấu tạo đầy đủ của C3H8 là
A. CH3=CH2≡CH3. B. CH3≡CH2−CH3.
C. CH3=CH2−CH3. D. CH3−CH2−CH3.
Câu 16: Chất khi tác dụng với nước sinh ra khí axetilen là
A. Al4C3. B. CaC2. C. CaO. D. Na2S.
Câu 1: Nhóm chất đều gồm các hiđrocacbon là:
A. C2H6, CH4, C2H2, C6H6. | B. C2H6O, C3H8 , Na2CO3. |
C. C2H6O, C6H6, CO, Na2CO3. | D. C2H6O, CH3Cl, CO. |
Câu 2: Có 2 bình đựng khí khác nhau là CH4 và CO2 .Để phân biệt các chất ta có có thể dùng thuốc thử:
A. dd HCl. B. Dung dịch Ca(OH)2. C. Nước Brom. D. Dung dịch NaOH.
Câu 3: Thể tích khí O2 (đktc) vừa đủ dùng để đốt cháy hoàn toàn 8 gam khí CH4 là:
A. 11,2 lít. B. 22,4 lít. C. 44,8 lít. D. 33,6 lít.
Câu 4: Axit axetic có tính chất axit vì trong phân tử có:
A. hai nguyên tử cacbon. | B. nhóm – OH. |
C. hai nguyên tử oxi và một nhóm – OH. | D. nhóm – COOH. |
Câu 5: Chất làm mất màu dung dịch brom là:
A. CO2. | B. C2H4. | C. CH4. | D. C2H2, C2H4. |
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ A chứa 2 nguyên tố thu được 11g CO2 và 6,75g H20 công thức phân tử của A là:
A.C2H6 . B.C4H8. C.CH4. D. C5H10.
Câu 7: Rượu etylic phản ứng được với Natri vì:
A. trong phân tử có nguyên tử H và O. B. Trong phân tử có nguyên tử C , H và O.
C. trong phân tử có nhóm – OH. D.Trong phân tử có nguyên tử oxi.
Câu 8: Độ rượu là:
A. số (ml) rượu etylic có trong 100(ml) hỗn hợp rượu và nước.
B. số (g) rượu etylic có trong 100 (g) nước.
C. số (g) rượu etylic có trong 100 (g) hỗn hợp rượu và nước.
D. số (ml) rượu etylic có trong 100 (ml) nước.
Câu 9: Chất béo có ở đâu?
A. Thực vật. | B. Động vật. | C. Con người. | D. Cả A, B và C đúng. |
Câu 10: Thủ phạm gây ra các vụ nổ mỏ than là
A. Metan. | B. Etilen. | C. Cacbon dioxit. | D. Hidro. |
Câu 11: Phân biệt metan và etilen dùng dung dịch nào sau đây?
A. KOH. B. NaCl. C. NaCl. D. Br2.
Câu 12: Chất nào sau đây vừa tham gia phản ứng cộng, vừa tham gia phản ứng thế?
A. C2H2 B. C2H4 C. C6H6 D. CH4
Câu 13: Chất nào sau đây vừa tham gia phản ứng cộng, vừa tham gia phản ứng thế?
A. C2H2 B. C2H4 C. C6H6 D. CH4
Câu 14: Sự cố tràn dầu do chìm tàu chở dầu là thảm họa môi trường vì
A. Do dầu không tan trong nước.
B. Do dầu sôi ở những nhiệt độ khác nhau.
C. Do dầu nhẹ hơn nước, nổi trên mặt nước cản sự hòa tan của khí oxi làm các sinh vật dưới nước bị chết.
D. Dầu chìm xuống nước rất khó xử lí.
Câu 15: Công thức cấu tạo đầy đủ của C3H8 là
A. CH3=CH2≡CH3. B. CH3≡CH2−CH3.
C. CH3=CH2−CH3. D. CH3−CH2−CH3.
Câu 16: Chất khi tác dụng với nước sinh ra khí axetilen là
A. Al4C3. B. CaC2. C. CaO. D. Na2S.
Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon
A. C 2 H 6 O , C 2 H 4 , C 2 H 2
B. C 2 H 4 , C 3 H 7 C l , C H 4 O
C. C 2 H 6 O , C 3 H 7 C l , C 2 H 5 B r
D. C 2 H 6 O , C 3 H 8 , C 2 H 2
Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon?
A. C2H4, CH4, C2H5Cl
B. CH4, C2H2, C3H7Cl
C. C2H6, C4H10, C2H4
D. C2H6O, C3H8, C2H2
2: Nhóm chất đều là dẫn xuất của hiđrocacbon là:
A. CH3NO2; CH3Br; C2H6O B. NaC6H5; CH4O; HNO3; C6H6
C. CH4; C2H4; C2H2; C6H6 D. FeCl3; C2H6O;CH4;NaHCO3
Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon ?
A. C2H2, C4H10, CH4. C. C2H4, CH4, C2H5Br.
B. CH4, C2H2, C3H7Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.