bài 1
a) làm tròn số 251,6823 đến hàng phần mười
b) làm tròn - 5762,12 đến hàng chục
bài 2 : tính tỉ số và tỉ số phần trăm
15 và 40 , 3 và 12
bài 3 : một trường THCS có 1800 ọc sinh . Số học sinh khối 6 bằng 25 phần trăm số học sinh toàn trường . Số học sinh khối 7 bằng 3 phần 10 số học sinh toàn trường
a . mỗi khối 6 và 7 có bao nhiêu học sinh ?
b . tính tỉ số phần trăm của tổng số học sinh khối 8 và 9 so với sô học sinh toàn trường ?
bài 4 : vẽ hai đường thẳng xy và mn cắt nhau tại O
a. kể tên các tia đối nhau
b. trên tia on lấy điểm A , trên tia Oy lấy điểm B . kể tên các tia trùng nhau
bài 5 : cho 3 điểm A,B,C ko thẳng hàng , hãy vẽ :
a. tia CB, tia CA
b. đường thẳng AB
c. đoạn thẳng BC
làm tròn các số sau đây
a) làm tròn số 23,45968 đến hàng phần nghìn
b) làm tròn số 45,2568 đế hàng đơn vị
c) làm tròn số 92,21398 đền hàng phần trăm
d) làm tròn số 4510, 23945 đến hàng phần chục
Làm tròn số 751639 đến hàng chục
Số 31,158 được làm tròn đến hàng chục
làm tròn số 207,142 đến hàng phần chục
Làm tròn các số sau đến hàng trăm ,hàng chục
12099
22994
23456,7
21999
Làm tròn số -273,089 đến hàng đơn vị, hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng đơn vị, hàng chục.
Làm tròn số toán 853 462, 639 đến hàng chục nghìn
Làm tròn số 51 203 694, 5 362 đến chữ số thập phân thứ 1
Làm trong số 368 257 926, 53 đến hàng trăm
Làm tròn các số sau đây: −10,349; 1995,921; −822,399; 99,999
a) đến hàng phần mười;
b) đến hàng phần trăm;
c) đến hàng đơn vị;
d) đến hàng chục.