Làm theo mẫu :
M : những chữ cái : o / w / n có thể tạo được thành mấy từ có nghĩa?
TL: 3 từ : own ; won ; now ; on ; no
những chữ cái : d / g / o có thể tạo được thành mấy từ có nghĩa?
Làm theo mẫu :
M : những chữ cái : o / w / n có thể tạo được thành mấy từ có nghĩa?
TL: 3 từ : own ; won ; now ; on ; no
những chữ cái : d / g / o có thể tạo được thành mấy từ có nghĩa?
Câu 1: Sắp xếp các chữ cái thành một cụm từ rồi giải nghĩa của từ đó (không giải nghĩa được thì không cần giải)
1) n/a/a/n/b/a 2) t/p/m/e/e/l/r/u 3) g/a/m/o/n 4) a/l/e/l/e/b 5) p/r/a/e 6) j/b/u/u/i/e 7) w/n/a/o/t/l/e/e/r/m 8) m/l/e/o/n 9) p/p/a/a/i/o 10) i/l/i/c/t/h
sắp xếp các chữ cái sau thành từ có nghĩa:
ointicdyra:.....
Viết một từ tiếng anh có chữ đầu là “x”; hãy điền các chữ vào chỗ trống: a................w để tạo thành 1 từ tiếng anh mới.
sắp xếp các chữ thành từ có nghĩa (Tiếng anh):h,a,a,e,d,m,s
Nối các chữ cái theo hàng để được những từ có nghĩa.Bạn nào cmt sớm nhất và được nhiều từ nhất mik ...sẽ tick 2 tick
Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra câu có nghĩa được viết bằng cách sử dụng (các) từ hoặc
(các) cụm từ được đưa ra trong mỗi câu hỏi sau.
Question 38: My / brother / I / go / see / football match / between / Eagles / Hawks team / last night /.
A. My brother and I go to see the football match among the Eagles and Hawks team last night.
B. My brother and I went seeing the football match between the Eagles or Hawks team last night.
C. My brother and I went to see the football match between the Eagles and Hawks team last night.
D. My brother and I go seeing the football match between the Eagles to Hawks team last night.
Em cần gấp ạ!!!
Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ (các) từ CLOSEST có nghĩa cho (các) từ được tô đậm trong câu
Question 20: Today, young people are fond of wearing jeans.
A. like B. hate C. dislike D. want Question
21: Ha Long Bay is well-known for its beauty. Many tourists visit the place every year.
A. perfect B. famous C. unimportant D. unknown
Em cảm ơn ạ
sắp xếp các chữ cái sau thành từ có nghĩa:
ointicdyra:.....
talf -
xếp lại các chữ cái để tạo thành từ đúng