P : thân cao - quả trơn x thân thấp - quả nhăn
F1: 100% thân cao - quả trơn
`=>` Thân cao trội hoàn toàn so với thân thấp
Quả trơn trội hòa toàn so với quả nhăn
- Quy ước gen:
+) Gen A quy định thân cao
+) Gen a quy định thân thấp
+) Gen B quy định quả trơn
+) Gen b quy định quả nhăn
- Kiểu gen của P:
+) Thân cao - quả trơn: AABB
+) Thân thấp - quả nhăn: aabb
- Sơ đồ lai:
P: thân cao - quả trơn x thân thấp - quả nhăn
AABB aabb
G: AB ab
F1: AaBb ( 100% thân cao quả trơn )
Cho F1 tự thụ phấn:
P: F1 x F1
AaBb AaBb
G: AB, Ab, aB, ab
F2: 1AABB : 1aaBB : 1AAbb : 1aabb
2AaBB : 2aaBb : 2Aabb
4AaBb
Kiểu hình: 9 thân cao - quả trơn : 3thân thấp - quả trơn
: 3 thân cao - quả nhắn : 1 thân thấp - quả trơn
Vì F1 thu được đồng nhất 1 kiêu rhifnh là cây thân cao, quả trơn. Nên ta có thể kết luận được: P thuần chủng về các cặp tính trạng tương phản , tính trạng thân cao trội hoàn toàn so với tính trạng thân thấp, tính trạng quả trơn trội hoàn toàn so với tính trạng quả nhăn.
Quy ước gen: Thân cao A >> a thân thấp ; B Qủa trơn >> b quả nhăn
Sơ đồ lai:
P: AABB (Thân cao , quả trơn) x aabb (thân thấp, quả nhăn)
G(P): AB___________________ab
F1: AaBb (100%)___Thân cao, quả trơn (100%)
F1 x F1: AaBb (thân cao, quả trơn) x AaBb (thân cao, quả trơn)
G(F1): (1AB:1Ab:1aB:1ab)________(1AB:1Ab:1aB:1ab)
F2: 1AABB: 2AaBB:2AABb:4AaBb: 1AAbb:2 Aabb: 1aaBB:2aaBb:1aabb
(9 Thân cao, quả trơn: 3 thân cao, quả nhăn: 3 thân thấp, quả trơn:1 thân thấp, quả nhăn)