típ nha mn🙉
-> lá cây ưa bóg có đặc điểm hìh thái
Phiến lá hẹp, mỏg, màu xah nhạt
P\lá hẹp, dày, màu xah sẫm
P\lá rộng, mỏg, màu xah sẫm
P\lá dài , mỏg, màu xah nhạt
-> tập hợp nào sau đey KHÔNG phải là quần xã sinh vật
1 đàn cá rô
1 hồ tự nhiên
1 đàn chuột đồg
1 rừg thôg
Câu 7: Lá của cây ưa bóng có đặc điểm gì? A. Lá bản rộng, xếp xiên. B. Phiến lá hẹp, màu xanh nhạt. C. Phiến lá bản hẹp, nằm ngang D. Phiến lá rộng, màu xanh đậm.
Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn. Kiểu gen aaBBdd ở F1 chiếm tỉ lệ:
A. ¼
B. 1/16
C. ½
D. 1/8
Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn. Kiểu gen AABBDD ở F1 chiếm tỉ lệ:
A. 1/4
B. 0
C. ½
D. 1/8
Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x aaBBDd với các gen trội là trội hoàn toàn sẽ cho ở thế hệ sau:
A. 8 kiểu hình : 8 kiểu gen
B. 8 kiểu hình : 12 kiểu gen
C. 4 kiểu hình : 12 kiểu gen
D. 4 kiểu hình : 8 kiểu gen
Mỗi cặp trg cặp gene Aa,Bd,Dd quy định 1 tính trạng khác nhau và phân li độc lập. Ko cần viết sơ đồ lai ,hãy xác định
a) Tỉ lệ loại giao tử ABD từ cá thể AaBbDd
b) Tỉ lệ loại giao tử ABD từ cá thể AABBDd
c) Tỉ lệ loại hợp tử AaBBDD từ phép lai AaBbDd x AaBbDd
Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn. Số kiểu hình và kiểu gen ở thế hệ sau là bao nhiêu?
A. 8 kiểu hình : 8 kiểu gen
B. 8 kiểu hình : 12 kiểu gen
C. 4 kiểu hình : 12 kiểu gen
D. 4 kiểu hình : 8 kiểu gen
Bài 11. Cho 3 cặp gen: Aa, Bb, Dd, mỗi gen quy định một tính trạng và nằm trên các NST khác nhau. Không viết sơ đồ lai, hãy xác định:
a) Tỉ lệ loại giao tử ABD từ cơ thể có KG: AaBbDd
b) Tỉ lệ loại hợp tử AaBbDd từ phép lai: AaBbDd x AaBbDd
Cho biết quá trình giảm phân và thụ tinh diễn ra bình thường. Theo lý thuyết, phép lai: AaBbDd x AaBbdd cho đời con có kiểu gen dị hợp về cả 3 cặp gen chiếm tỷ lệ: